You can sponsor this page

Eudontomyzon morii (Berg, 1931)

Korean lamprey
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eudontomyzon morii (Korean lamprey)
Eudontomyzon morii
Picture by Kim, I.-S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Petromyzontiformes (Lampreys) > Petromyzontidae (Northern lampreys) > Lampetrinae
Etymology: Eudontomyzon: eu-, a Greek intensive (good, well or very); odontos (Gr.) tooth, referring to numerous radially arranged teeth of E. danfordi; myzon (Gr.), to suck (borrowed from Petromyzon), referring to their suctorial behavior (See ETYFish)morii: In honor of zoologist Tamezo Mori (1884-1962), Hyogo Agricultural College (Japan), who provided holotype (See ETYFish).
Eponymy: Dr Tamezo Mori (1884–1962) was a Japanese ichthyologist, entomologist and ornithologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Berg.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; potamodromous? (Ref. 51243). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Yalu River basin, China and North Korea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89241)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Adults: 15.3-29.0 cm TL. Body wet weight of individuals 17.25-21.15 cm TL, 6.3-10.3 g. Body proportions, as percentage of TL (based on four specimens measuring 17.1-21.15 cm TL): prebranchial length, 11.7-13.0; branchial length, 8.7-10.2; trunk length, 47.0-47.5; tail length, 29.8-30.4; cloacal slit length, 1.2-1.7; eye length, 1.2-1.7; disc length, 6.1-7.2; prenostril length, 6.7-7.5; snout length, 7.6-8.7; postocular length, 2.8-3.1. Intestinal diameter, 0.3-0.4 cm. Trunk myomeres, 68-74. Dentition: Most labial teeth are villiform; supraoral lamina, 2 unicuspid teeth; infraoral lamina, 6-10 teeth, the lateralmost tooth on each side usually bicuspid, the internal ones unicuspid; 3 endolaterals on each side; endolateral formula, typically 2-2-2 (75%), but also 1-1-1 (25%); 3 rows of anterials; first row of anterials, 3-5 unicuspid teeth; 1-2 rows of exolaterals; 1 row of posterials; first (and only) row of posterials, 19-24 unicuspid teeth; transverse lingual lamina, 13-19 unicuspid teeth, the median one enlarged; longitudinal lingual laminae each with 14-15 unicuspid teeth. Velar tentacles, 9, with wings made up of two tentacles on each side. Lateral line neuromasts unpigmented. Extent of caudal fin pigmentation: 25% to under 75% (in 50% of specimens) and 75% or more (in the other 50%). Caudal fin shape, spade-like. Oral fimbriae, 95-100. Oral papillae, 16-22.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Burrows into substrate for the duration of the winter months (Ref. 33844). Freshwater. Adults parasitic on various fishes. Fecundity, 14,000-20,000 eggs/female (Ref. 89241).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Liu, C.-X. et al., 1987. Fauna Liaoningica. Liaoning Science and Technology Press, Shenyang, China. (Ref. 33844)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00138 (0.00062 - 0.00310), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.73 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Semelparous species, assuming tm (= tmax) > 4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).