You can sponsor this page

Urobatis jamaicensis (Cuvier, 1816)

Yellow stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Urobatis jamaicensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Urobatis jamaicensis (Yellow stingray)
Urobatis jamaicensis
Picture by Estrada Anaya, R.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Urotrygonidae (American round stingrays)
Etymology: Urobatis: Greek,oura = tail + Greek, batis, batidos = a ray (Raja sp.) (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 25 m (Ref. 9710). Tropical; 37°N - 7°N, 100°W - 59°W (Ref. 55316)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina, USA to northern South America. Also in Bahamas, Yucatan and throughout Caribbean (Ref. 26938).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 76.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Edge of disk no sharp angles, no dorsal fin. Well-developed caudal fin extends around tip of tail, doubly serrate spine near caudal fin base (Ref. 26938). Disk yellowish, with dark vermiculations and spots that form a variety of patterns on upper surface (Ref. 7251). Lower surface is yellowish, greenish or brownish white, tail with dark spots (Ref.6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Commonly found along sandy beaches to the water's edge, and especially in sandy areas in and around coral reefs (Ref. 7251). Raises front end of disc to attract prey seeking shelter (Ref. 7251). Feeds on shrimps, probably also on small fishes, clams, and worms (Ref. 12951). Known to be capable of inflicting dangerous wounds with its venomous spine. Easily approached (Ref. 9710). A live-bearing species, produces 3 to 4 young (Ref. 26938).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Male grasps disc margin of female, swings under her and inserts a clasper. Mating pair is surrounded by other males that swim around and nudge them. Dugger (1987) (Ref. 51118) observed both male and female biting the pectoral fin of its mate (Ref. 49562).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1999. Checklist of living elasmobranchs. p. 471-498. In W.C. Hamlett (ed.) Sharks, skates, and rays: the biology of elasmobranch fishes. Johns Hopkins University Press, Maryland. (Ref. 35766)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.8 - 28.1, mean 27.3 °C (based on 482 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00559 - 0.01961), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.51 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 7.17 [0.77, 112.55] mg/100g; Iron = 0.376 [0.030, 3.868] mg/100g; Protein = 20.4 [15.0, 25.6] %; Omega3 = 0.069 [0.021, 0.205] g/100g; Selenium = 24.1 [4.1, 110.7] μg/100g; VitaminA = 47.1 [3.2, 591.0] μg/100g; Zinc = 0.963 [0.062, 10.956] mg/100g (wet weight);