You can sponsor this page

Ponticola kessleri (Günther, 1861)

Bighead goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ponticola kessleri (Bighead goby)
Ponticola kessleri
Picture by Harka, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Eponymy: Karl Fedorovich (Theodorovich) Kessler (1815–1881) was a Russian-German zoologist and collector who was one of the founders of the St Petersburg Society of Naturalists (1868), and its President (1868–1879). [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Temperate; 4°C - 20°C (Ref. 2059); 50°N - 43°N, 26°E - 52°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: Danube delta (Braila, Lake Brates); Lakes Kagul, Yalpukh, Katlabukh, Kitai. Dniester from the liman to the region of Kamentes-Podol'sk. Dnieper to Dnepropetrovsk; Odessa and all coasts of the Caspian Sea; and Volga at Astrakhan. Absent from the Sea of Azov. In Ref. 92840, it reported that this species reached the North Sea basin through an artificial waterway connecting the Danube with the Rhine (well-documented) and within 4 years, the species colonized all suitable riverhabitats downstream of the invasion site.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from related species in the Black Sea basin by the following characters: 75-95 % of distance between its origin and anus; ctenoid scales completely cover predorsal area and nape; pelvic disc fraenum with angular lobes, fraenum length 1/6-1/2 of its width at base; scales in midlateral series 68-72 + 3-4; snout length 1.5-2.0 times in eye diameter; first branched ray of second dorsal about as long as penultimate ray; posterior part of first dorsal without black spot (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually in freshwater and brackish water with very low salinity (< 2 ppt); in lower rivers and lagoons, lakes, large rivers, harbours on rocky or well-vegetated bottom (reed thickets) in still waters as well as rapids. Initial spawning at 2 years, in March to May, where adhesive eggs are deposited on stones, shells and aquatic plants; while males guard the eggs until hatching. (Ref. 59043). Feeds on crustaceans (mysids, corophiid amphipods) and small fish (gobies) (Ref. 4696).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Adhesive eggs deposited on stones, shells and aquatic plants. Males guard eggs until hatching. (Ref.59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M., 1997. European freshwater fishes. An heuristic checklist of the freshwater fishes of Europe (exclusive of former USSR), with an introduction for non-systematists and comments on nomenclature and conservation. Biologia, Bratislava, 52/Suppl. 5:1-271. (Ref. 13696)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.53 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.