You can sponsor this page

Leucos aula (Bonaparte, 1841)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Leucos aula
Leucos aula
Picture by Lorenzoni, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
More on author: Bonaparte.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.2 - 8.0; dH range: 12 - 25. Temperate; 8°C - 24°C (Ref. 12468)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Adriatic basin from Soca to Po drainages (Italy, Switzerland, Slovenia) and small coastal streams at Zadar, Croatia. Widely introduced in Italy.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 26.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 117028); Tuổi cực đại được báo cáo: 7 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia mềm vây hậu môn: 12. Leucos aula is distinguished from all congeners by having a middle lateral band and a smaller head length, which in fish of comparable size is less than 4.5 times in the SL, except L. panosi, and more than 4.0 times in the others species. It further differs by having 12 modal scales around caudal peduncle (vs. 14) (Ref. 96829). It can be diagnosed from its congeners in Apennine Peninsula by having the following characters: dorsal and anal fins with 9½ branched rays; 36-42 (usually 38-39) scales along lateral line; mouth subterminal; pelvic, pectoral and anal fins greyish; eye red in life; conspicuous dark brown midlateral stripe from eye to caudal fin base (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in canals, swamps, lakes and streams with slow current and dense vegetation (Ref. 59043). Prefers to inhabit lakes and still waters of rivers; does not thrive in moderately to fast flowing rivers (Ref. 96829). Lives in groups. Omnivorous, feeding mainly on insect larvae, other invertebrates, algae and aquatic macrophytes. Spawns in small groups composed of one female and several males. Deposits eggs on aquatic vegetation (Ref. 59043). Age at first maturity is 1+ or 2+ for males and 2+ for females; maximum age observed is 7+ years (Ref. 96829). Abundant, but locally declining due to the introduction of Carassius gibelio, Ctenopharyngodon idella and Silurus glanis ( in lakes). There are introduced populations locally responsible for extirpation of Rutilus rubilio (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bianco, P.G. and V. Ketmaier, 2014. A revision of the Rutilus complex from Mediterranean Europe with description of a new genus, Sarmarutilus, and a new species, Rutilus stoumboudae (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 3481(3):379-402. (Ref. 96829)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00358 - 0.01465), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).