You can sponsor this page

Paraphanius mento (Heckel, 1843)

Pearl-spotted killifish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Aphaniidae (Oriental killifishes)
Etymology: Paraphanius: Name from the Greek word 'Para' meaning 'near, resembling', and Aphanius, from the Greek word 'Aphanus' meaning 'invisible', a genus of tooth-carp fish, referring to its phylogenetic position being sister to Aphanius and Aphaniops (Ref. 125310).
More on author: Heckel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; không di cư. Subtropical; 10°C - 25°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Iran, Iraq, Syria, Jordan, Israel, Lebanon and Turkey.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27139)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 13; Động vật có xương sống: 25 - 26. This species is distinguished by the following: scales along the body 23-28; D 9-14: A 9-13; pectoral fins 12-16; pelvic fin rays 4-6; total gill rakers 11-15; jaw teeth display a long middle cusp and short lateral cusps; otoliths triangular in shape, have a prominent rostrum, and a straight sulcus; vertebrae 25-26, in the vertebral column with 5 preural vertebrae (PU1–5) with long haemal and neural spines, the presence of a small plate in front of the spines of PU5, flank scales are squarish to a vertical oval in general shape; no pelvic axillary scale; gut is s-shaped (Ref. 125310).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow water among vegetation, where it feeds on insect larvae, crustaceans, and algae. Breeds during the warmer months of the year. (Ref. 13609). 8 cm max TL (Ref. 11028). Not a seasonal killifish. Is easy to maintain in the aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Esmaeili, H.R., A. Teimori, F. Zarei and G. Sayyadzadeh, 2020. DNA barcoding and species delimitation of the Old World tooth-carps, family Aphaniidae Hoedeman, 1949 (Teleostei: Cyprinodontiformes). PLoS One 15(4):e0231717 (Ref. 125310)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00420 - 0.02075), b=3.21 (3.03 - 3.39), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.