You can sponsor this page

Squalius illyricus Heckel & Kner, 1858

Upload your photos and videos
Google image
Image of Squalius illyricus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Leuciscidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
More on authors: Heckel & Kner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate; 5°C - 25°C (Ref. 12468); 46°N - 42°N, 13°E - 20°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Cetina and Krka drainages in Croatia. Earlier possibly present in Soca drainages (Slovenia, Italy) but no record since 1850 (Ref. 59043). Reported from Albania (Ref. 26100).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Differs from its congeners in Western Balkans and Adriatic drainages by having the following characters: scales on lateral line 46-54; a broad dark spot on scale pocket and a narrow series of pigments along free margin of each flank scale (indistinct in juveniles); head depth 68-80% HL in individuals over 9 cm SL; posterior margin of anal convex or almost straight; dorsal fin with 8½ branched rays; anal fin with 8-9½ branched rays; eye diameter 18-34% HL in individuals 9-15 cm SL, 16-18% in individuals over 25 cm SL; snout blunt, dorsal profile convex; lower jaw short, length less than depth of operculum; 5th infraorbital bone small or absent; mouth subterminal; and fins yellow to black in life (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits streams with swift water and lakes in karstic areas (Ref. 59043). Occurs in water courses on low plains, with little current. Feeds on invertebrates. Threatened due to habitat destruction, pollution and the introduction of other species (Ref. 26100).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections