You can sponsor this page

Fontitrygon margaritella (Compagno & Roberts, 1984)

Pearl stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Fontitrygon margaritella   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Fontitrygon margaritella (Pearl stingray)
Fontitrygon margaritella
Picture by CIPA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Urogymninae
Etymology: margaritella: Named for the smaller size of this stingray and of its pearl (Latin: margarita) spine, as compared to Dasyatis margarita (Ref. 26277).
Eponymy: Margaritella is the diminutive of Margarita and is used to show this species is smaller than its relative (see Margarita above). The vernacular name is not only used to convey ‘Little Pearl’ but to reflect the fact that this species has a pearl spine. (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Compagno & Roberts.

Issue
Distribution will be corrected.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu ? - 60 m (Ref. 114953). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Atlantic: West African coast from Cape Blanc in Mauritania to Angola (Ref. 7397, 81259, 81625, 114953). Often confused with Dasyatis margarita (Günther, 1870) (Ref. 7397).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 81259); Khối lượng cực đại được công bố: 1.0 kg (Ref. 81259)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 116 - 128. Diagnosis: Dasyatis margaritella is the smallest dasyatid in West Africa (Ref. 26277). It is most similar to Dasyatis margarita, which is larger and has a larger pearl spine, and more numerous pectoral radials, 133-135 vs. 116-127 in D. margaritella (Ref. 26277). It is also similar to D. garouaensis, which has a much flatter disc and a longer snout (Ref. 26277).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Dasyatis margaritella is the most common littoral stingray on the West African coast and it enter lagoons, shallow bays and estuaries (Ref. 7397, 81259). Most likely feeds on small invertebrates (Ref. 114953). Ovoviviparous (Ref. 50449).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Séret, B., 2003. Dasyatidae. p. 81-96. In D. Paugy, C. Lévêque and G.G Teugels (eds.) The fresh and brackish water fishes of West Africa Volume 1. Collection Faune et Flore Tropicales 40. Institut de recherche de développement, Paris, France, Muséum national d'histoire naturelle, Paris, France and Musée royal de l'Afrique Central, Tervuren, Belgium, 457p. (Ref. 81259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 04 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.7 - 28, mean 26.6 °C (based on 66 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00486 - 0.02155), b=3.06 (2.87 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.13 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 63.4 [13.9, 304.2] mg/100g; Iron = 0.84 [0.21, 2.38] mg/100g; Protein = 21.7 [18.8, 24.8] %; Omega3 = 0.222 [0.061, 0.662] g/100g; Selenium = 27.6 [8.0, 80.2] μg/100g; VitaminA = 34.4 [12.4, 91.8] μg/100g; Zinc = 1.38 [0.67, 2.66] mg/100g (wet weight);