>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology: Trigonostigma: Greek, tres, tria = three + Greek, gonias= angle, corner + Greek stigma = signal.
Eponymy: Heinrich Espe was a dealer in ornamental fish. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 6.5; dH range: ? - 12. Tropical; 23°C - 28°C (Ref. 13371)
Asia: Thailand and Cambodia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30857)
Lambchop-shaped black blotch on caudal peduncle.
Occurs in ponds, pools, marshes and swamps with heavy growth of submerged aquatic plants (Ref. 12693).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Spawning occurs in shallow water of 15-20cm of depth (Ref. 1672).
Kottelat, M. and K.E. Witte, 1999. Two new species of Microrasbora from Thailand and Myanmar, with two new generic names for small Southeast Asian cyprinid fishes (Teleostei: Cyprinidae). J. South Asian Nat. Hist. 4(1):49-56. (Ref. 38434)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00390 - 0.02036), b=3.02 (2.82 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).