You can sponsor this page

Ceratogarra cambodgiensis (Tirant, 1883)

Stonelapping minnow
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Ceratogarra: Greek noun κzρας, -ατος (keras, keratos) meaning horn, and the ge genus name Garra; referring to the two ‘horns’ at the tip of the snout.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 20°C - 25°C (Ref. 13614)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Asia: middle and lower Mekong, Chao Phraya and Mae Khlong drainages, and the northern part of the Malay Peninsula.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 118477)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from by the following set of characters: with a pair of large conical tubercles at the tip of the snout, directed laterally; top and side of the snout (between the tip and the eye) with numerous tubercles, all conical, of various sizes; with a broad, contrasted dark brown to black midlateral stripe on a pale brown background and whitish to yellow lower half of flank; a red to black marginal or submarginal band along the upper and lower edges of the caudal fin; a single pair of barbels (maxillary); the pulvinus of the gular disc thin, flat, covering the posterior edge of the torus; no groove between the pulvinus and the labrum; lateral extremities of the torus continuous with the labrum and the labella; the labrum connected to the rostral cap by the labella (partly folded under the labrum); the torus, labella and labrum (sometimes also the anterior edge of the pulvinus) are entirely covered by small papillae; no subtoral fold and proboscis (Ref. 128869).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rocky bottoms in swiftly moving water of small and medium-sized streams. Feeds on periphyton, phytoplankton and some insects (Ref. 12693). usually abundant; the adults live in loose groups of 4-10 individuals while juveniles 3.0-4.0 cm SL may form loose schools of tens of individuals (Ref. 128869). Not fished commercially, but occasionally seen in the aquarium trade (Ref 12693).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M., 2020. Ceratogarra, a genus name for Garra cambodgiensis and G. fasciacauda and comments on the oral and gular soft anatomy in labeonine fishes (Teleostei: Cyprinidae). Raffles Bulletin of Zoology Suppl. 35:156-178. (Ref. 128869)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00459 - 0.01730), b=3.02 (2.86 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.4   ±0.21 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.