You can sponsor this page

Thalassoma noronhanum (Boulenger, 1890)

Noronha wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thalassoma noronhanum   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thalassoma noronhanum (Noronha wrasse)
Thalassoma noronhanum
Picture by Bertoncini, A.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Thalassoma: Greek, thalassa = the sea + Greek, soma = body; the colour of the sea (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 49354), usually 2 - 5 m (Ref. 40101). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Brazil and its oceanic islands (Ref. 40101, 49354).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 49354)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Generally a plankton-eater. Found on deep reefs (40-60 m), where it is recorded inside the lumen of tubular sponges (Ref. 39606). At Fernando de Noronha and Trindade Islands, groups of 10-450 initial-phase individuals clean other fishes in the water column close to the reef bottom and pinnacles (Ref. 36301, 49354). Also at Fernando de Noronha Archipelago, juveniles follow foraging green turtles (Chelonia mydas) and pick off particles stirred from the bottom by the turtle’s activity (Ref. 51385). Fish clients include about 20 species of surgeonfishes, damselfishes, parrotfishes, grunts, and even small groupers such as coneys. Occasionally, a coney (Cephalopholis fulva) preys on isolated Noronha wrasses out and away from the cleaning stations. Coastal individuals were never recorded cleaning. Strictly diurnal, this wrasse is one of the last reef fishes to emerge from nocturnal shelters and one of the first to retreat (Ref. 36301). Initial-phase individuals are predominantly dark-brown and white, whereas terminal-phase males are blue and purple. A group-spawner throughout the year, adult females form harems dominated by a few terminal-phase males. Pair spawning is also recorded for this wrasse (Ref. 49354). Traded as an aquarium fish at Ceará, Brazil (Ref. 49392).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Lubbock, R. and A. Edwards, 1981. The fishes of Saint Paul's Rocks. J. Fish Biol. 18(2):135-157. (Ref. 13121)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 April 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.8 - 27.6, mean 27 °C (based on 184 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00294 - 0.01235), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.