You can sponsor this page

Istiblennius colei (Herre, 1934)

Cole's rockskipper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Istiblennius colei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Istiblennius colei (Cole\
No image available for this species;
drawing shows typical species in Blenniidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Istiblennius: Greek, istios = sail + Greek, blennios = mucus (Ref. 45335).
Eponymy: Howard I Cole (1892–1966) was Chief Chemist for the Philippine Health Service at the leper colony on Culion Island, Philippines, the type locality. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Herre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 2 m (Ref. 83651). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: known only from Culion and Panay islands, Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9962); 10.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 20; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 21. Dorsal fin XIII to XV, 18 to 20 (usually XIV); membrane between spinous and segmented-ray portions notched deeper than half length of first segmented ray; membrane from posteriormost ray attaching to point ranging from between dorsal edge of caudal peduncle well in advance of caudal-fin base to dorsal edge of caudal fin just posterior to base (usually anterior to caudal-fin base); posteriormost anal-fin ray not bound by membrane to caudal peduncle; skin covering anal-fin spines and anterior segmented rays not modified in adult males; pectoral-fin rays 14 or 15 (15 only unilaterally, in only 2 of 46 specimens examined for character); dorsal procurrent caudal fin rays 6 to 8 (typically 7), ventral procurrent rays 6 to 8 (typically 7), total procurrent rays 12 to 15 (typically 14), segmented rays 13. Lacking nape cirrus. Orbital cirrus consisting of flattened central stalk with up to 7 branches on each lateral and medial margin; less than orbital diameter in females, ranging from less than to slightly greater than orbital diameter in males. Nasal cirrus short, ranging from ragged-edged flap to palmate flap with up to 16 irregular branches; lacking posterior canines; ventral margin of upper lip entire; dorsal margin of lower lip varying from entire to weakly, irregularly, and almost unnoticeably crenulate (irregularities almost entirely restricted to corners of lip). Males with well-developed, blade-like crest on head; females lack crest, but females generally at 6.8 to 8.6 cm SL with faint, ridge-like crest precursors; male crest uniformly dusky or covered with dusky spots or granular vermiculations; remainder of head either almost uniformly dusky or with fine, dusky spots on opercle. Male max. size 11.8 cm SL; female max. size, 10.3 cm SL.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Springer, V.G. and J.T. Williams, 1994. The Indo-West Pacific blenniid fish genus Istiblennius reappraised: a revision of Istiblennius, Blenniella, and Paralticus, new genus. Smithson. Contrib. Zool. 565:1-193. (Ref. 9962)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 September 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.4 - 29.2, mean 28.8 °C (based on 316 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00356 - 0.01695), b=3.00 (2.81 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).