You can sponsor this page

Ameiurus melas (Rafinesque, 1820)

Black bullhead
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Ameiurus melas (Black bullhead)
Ameiurus melas
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Ictaluridae (North American freshwater catfishes)
Etymology: Ameiurus: Greek, a = without + Greek, meiouros, -os, -on = without tail (Ref. 45335)melas: melas meaning black (Ref. 1998).
More on author: Rafinesque.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.5 - 8.0; dH range: 4 - 25; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - ? m. Temperate; 8°C - 30°C (Ref. 2059); 52°N - 26°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Great Lakes to northern Mexico. Confusion over the taxonomic status of this species together with Ameiurus nebulosus resulted in more doubts as to which of the two is present in some countries. In Europe it forms dense stunted populations which makes it unpopular. Several countries report adverse ecological impact after introduction (Ref. 1739). In Europe, self-sustaining populations recorded from Ebro and Tagus drainages (Iberian Peninsula), most drainages of France, locally in Italy, the Netherlands and Germany; distribution could be wider (Ref. 59043)

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 66.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 26.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 3.6 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 12193)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits pools, backwaters, and sluggish current over soft substrates in creeks and small to large rivers; impoundments, oxbows, and ponds. Nocturnal feeder, young consume immature insects, leeches, and crustaceans while adults also feed on clams, snails, plant material, and fishes (Ref. 1998, 9669, 10294). Edible (Ref. 1998). Are susceptible of being caught, where they are abundant, with baited lines intended for other species. Is considered a nuisance (Ref. 30578). Often misidentified as A. nebulosus (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

The female prepares the nest by clearing debris, gravel and silt found on the bottom. Before spawning, the pair engages in butting and in sliding its barbels over the body of the other. The female releases her eggs after the male wraps his caudal fin around the head of the female. The pair can spawn up to five times in an hour. In between spawning, the female fans the eggs. Both male and female guards and fans the eggs.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 1991. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Houghton Mifflin Company, Boston. 432 p. (Ref. 5723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 October 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00692 - 0.01149), b=3.11 (3.04 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=10; Assuming tm=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.2 [14.2, 56.7] mg/100g; Iron = 0.454 [0.256, 0.749] mg/100g; Protein = 17.2 [15.2, 19.0] %; Omega3 = 1.23 [0.46, 3.30] g/100g; Selenium = 17 [7, 43] μg/100g; VitaminA = 20.3 [6.4, 62.9] μg/100g; Zinc = 0.612 [0.409, 0.891] mg/100g (wet weight);