You can sponsor this page

Merluccius productus (Ayres, 1855)

North Pacific hake
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Merluccius productus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Merluccius productus (North Pacific hake)
Merluccius productus
Picture by Archipelago Marine Research Ltd.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Merlucciidae (Merluccid hakes)
Etymology: Merluccius: Latin, mar, maris = the sea + Latin, lucius = pike (Ref. 45335).
More on author: Ayres.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 1000 m (Ref. 9316), usually ? - 229 m (Ref. 2850). Temperate; 51°N - 15°N, 130°W - 77°W (Ref. 58452)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: northern Vancouver Island, Canada to northern part of the Gulf of California. A record from the Gulf of Alaska is doubtful.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 37.0, range 34 - 40 cm
Max length : 83.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 127973); 105.0 cm TL (female); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Khối lượng cực đại được công bố: 4.2 kg (Ref. 127973); Khối lượng cực đại được công bố: 4.2 kg; Tuổi cực đại được báo cáo: 16 các năm (Ref. 56527)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 48 - 56; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 40 - 43. Head rather short. Pectoral fin tips usually reaching to or beyond the origin of anal fin. Caudal fin always concave. Color silvery on back grading to whitish ventrally.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit oceanic and coastal areas, but mainly on the continental shelf (Ref. 1371). Although often classified as demersal, the distribution and behavior suggest a largely pelagic existence (Ref. 1371). Adults live in large schools in waters overlying the continental shelf and slope except during the spawning season when they are found several hundred miles seaward (Ref. 1371). A nocturnal feeder (Ref. 6885) that feed on a variety of fishes and invertebrates (Ref. 1371). Important prey for sea lions and small cetaceans (Ref. 2850); also prey of dogfish (Ref. 11384).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 May 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7 - 12.6, mean 8.6 °C (based on 23 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00381 - 0.00549), b=3.10 (3.05 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=17; tm=4; also Musick et al. 2000 (Ref. 36717)).
Prior r = 0.52, 95% CL = 0.35 - 0.79, Based on 4 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 10.2 [5.9, 23.4] mg/100g; Iron = 0.258 [0.108, 0.535] mg/100g; Protein = 18.1 [17.0, 19.4] %; Omega3 = 0.307 [0.183, 0.505] g/100g; Selenium = 21.6 [9.0, 51.7] μg/100g; VitaminA = 17.2 [5.7, 53.3] μg/100g; Zinc = 0.357 [0.261, 0.491] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.