You can sponsor this page

Pollachius pollachius (Linnaeus, 1758)

Pollack
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pollachius pollachius   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pollachius pollachius (Pollack)
Pollachius pollachius
Picture by Ueberschär, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Gadidae (Cods and haddocks)
Etymology: Pollachius: Scottish dialect, podlock, paddle = bumpfish (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 40 - 200 m (Ref. 6302), usually 40 - 100 m (Ref. 54707). Temperate; 72°N - 36°N, 25°W - 28°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Atlantic: Iceland, the Faeroes and Norway to the Bay of Biscay (Ref. 1371); also southern Baltic Sea (Ref. 89342) with records from Poland, Latvia and Estonia (Refs. 36252, 52079).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 41.0, range 42 - ? cm
Max length : 130 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length : 75.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Khối lượng cực đại được công bố: 18.1 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 29 - 33; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 30; Động vật có xương sống: 52 - 55. Lower jaw distinctly projecting beyond upper ones. Lacks a chin barbel. Dark lateral line that sharply curves over the pectoral fin and continues over whole body. No dark spot at pectoral fin base. Dorsal and anal fin interspaces short. Sensory canals with large pores on head. Body color is variable; dark dorsally, sharply distinguished from silver-gray sides and belly; the upper part of the body with yellow to orange streaks or blotches; the lateral line greenish. The fins uniformly dark except for the pelvic fins which are yellowish.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in inshore waters but also down to 200 m depth, in areas with hard bottoms. Juveniles are pelagic, spending 2-3 years near the coast including rocky areas, kelp beds, sandy shores and estuaries (Ref. 1371, 58137, 89343, 89362). Juveniles may form schools with saithe (Pollachius virens) (Ref. 88187), and have also been found solitary and defending their feeding territory (Refs. 42174, 89363). Larger individuals move to the open sea and are often found around rocky areas at 40-100 m depth (Ref. 1371). Also observed around shipwrecks and oil platforms (Ref. 88187). Adults occur singly or in small dispersed shoals but is known to form dense shoals on spawning grounds (Ref. 89364). Suggested to undertake spawning migrations (Ref. 88171). Caught as bycatch in cod and saithe fisheries. Flesh is dry but of good flavor (Ref. 35388). Classified as a "hearing generalist" (89365); has also been found to produce sound. Juveniles have been reported to make repeated short grunts during competitive feeding and aggressive encounters (89366).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous and gonochorous (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 October 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7 - 11.9, mean 8.9 °C (based on 283 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00588 - 0.00814), b=3.08 (3.04 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 5.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.19; tmax=8).
Prior r = 0.63, 95% CL = 0.42 - 0.95, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (59 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (82 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.53 [3.62, 29.51] mg/100g; Iron = 0.222 [0.085, 0.575] mg/100g; Protein = 17.7 [15.7, 19.8] %; Omega3 = 0.544 [0.279, 1.082] g/100g; Selenium = 25.4 [8.6, 76.9] μg/100g; VitaminA = 17.8 [4.6, 71.0] μg/100g; Zinc = 0.401 [0.206, 0.797] mg/100g (wet weight);