You can sponsor this page

Taractichthys longipinnis (Lowe, 1843)

Big-scale pomfret
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Taractichthys longipinnis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Taractichthys longipinnis (Big-scale pomfret)
Taractichthys longipinnis
Male picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Bramidae (Pomfrets)
Etymology: Taractichthys: Greek, taraktes = confusion; for the pletora of names that have been applied to this fish + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)longipinnis: longipinnis meaning long-finned (Ref. 4525).
More on author: Lowe.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 500 m (Ref. 89422), usually 42 - 200 m (Ref. 82736). Subtropical; 10°C - ? (Ref. 82736); 47°N - 68°S, 98°W - 21°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Iceland and Norway southward to off Pointe Noire, Gulf of Guinea and Namibia; questionably reaching False Bay, South Africa (Ref. 4388). Absent from the Mediterranean (Ref. 4936). Western Atlantic: Nova Scotia, Canada and northern Gulf of Mexico to Puerto Rico (Ref. 7251), Bermuda, northern South America to southeastern Brazil (Ref. 82736). Highly migratory species.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6697)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 33 - 38; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 30. Grey or silvery in color, with coppery reflections (Ref. 4388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Generally oceanic and presumably epipelagic. Often solitary but occasionally found in small schools close to shore (Ref. 82736). Feed on shrimps and squids (Ref. 82736). Young are present in all seasons (Ref. 6697). Flesh considered very good (Ref. 3576).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Thompson, Bruce | Người cộng tác

Gomes, J., 1990. Bramidae. p. 758-764. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNCT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 4936)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8 - 26.3, mean 17.6 °C (based on 589 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.62 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 34.6 [13.4, 62.3] mg/100g; Iron = 0.868 [0.382, 1.764] mg/100g; Protein = 19.5 [17.6, 21.4] %; Omega3 = 0.316 [0.175, 0.560] g/100g; Selenium = 35.1 [16.0, 71.8] μg/100g; VitaminA = 12.8 [3.1, 51.9] μg/100g; Zinc = 0.458 [0.294, 0.720] mg/100g (wet weight);