You can sponsor this page

Gobionellus oceanicus (Pallas, 1770)

Highfin goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gobionellus oceanicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gobionellus oceanicus (Highfin goby)
Gobionellus oceanicus
Picture by NOAA\NMFS\Mississippi Laboratory

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Gobionellus: Diminutive of Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
More on author: Pallas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 46888). Tropical; 11°C - 29°C (Ref. 97140); 37°N - 36°S, 98°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: USA (Virginia) to southern Brazil; occasionally taken as far north as Great Bay estuary, New Jersey; including Mississippi Sound, Gulf of Mexico off Port Aransas, Texas; the muddy coast of French Guiana and especially common along the lower Cayenne River.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 122735); common length : 4.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 73.30 g (Ref. 122735)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 14. This species differs from its congeners by the following characters: mouth terminal and oblique; most distinct pigmentation, a large blotch on trunk located anterodorsally beneath pectoral fin; opercle with a triangular patch; pectoral-fin base with a blotch; second dorsal-fin 14 elements, anal fin with 15 elements; dorsal fins separate; adults with small ctenoid scales covering trunk and nape, 57-89 scales in a lateral series; upper jaw with several rows of teeth; first gill arch with 8 thin rakers on ceratobranchial, 1at the angle, and 6 or 7 on epibranchial (Ref. 55435).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found on shallow mud or mud-sand bottoms in turbid and generally brackish water near estuaries (Ref. 13628). Also encountered in weedy backwaters (Ref. 7251) and hyper-saline waters (Ref. 13628) with salinity ranging from 0.15 to 37.2 ppt (Ref. 97140).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Benthic spawner.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pezold, F., 2004. Redescriptions and synonymies of species of the American-west African genus Gobionellus (Teleostei: Gobiidae) with a key to species. Copeia 2004(2):281-297. (Ref. 55435)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 August 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.3 - 28.1, mean 27.2 °C (based on 932 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00343 - 0.00842), b=2.93 (2.80 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 242 [124, 519] mg/100g; Iron = 1.26 [0.71, 2.26] mg/100g; Protein = 17.9 [16.1, 19.4] %; Omega3 = 0.254 [0.110, 0.478] g/100g; Selenium = 36.5 [19.4, 75.5] μg/100g; VitaminA = 31.7 [10.2, 82.7] μg/100g; Zinc = 1.96 [1.38, 2.83] mg/100g (wet weight);