You can sponsor this page

Syacium gunteri Ginsburg, 1933

Shoal flounder
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Syacium gunteri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Syacium gunteri (Shoal flounder)
Syacium gunteri
Picture by NOAA\NMFS\Mississippi Laboratory

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Cyclopsettidae (Sand whiffs)
Etymology: Syacium: Greek, yagke, -es = cheek; diminutive (Cfr. Aaptosyax).
More on author: Ginsburg.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 27 - 95 m (Ref. 7251). Tropical; - 6°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: northeastern Florida (USA), Gulf of Mexico, and the Antilles to Guyana.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.6, range 6 - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found between the shore and 100 m depth, on sand or mud bottoms rich in organic matter. Feed mainly on shrimps (Penaeidae), amphipods, crustacean larvae and annelids. The whole life cycle develops on the continental shelf. During reproduction in May and September, adults gather in shallow waters of the estuaries and along the coast. Sexual activity takes place during the rainy season which corresponds to quite a large influx of organic matter, thereby ensuring food for the breeding fish. Sexual dimorphism affects the interorbital width and pectoral fin length of the hidden side. Juveniles remain planktonic for a long time with a high growth rate of >5% per day (Ref. 35237).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections