Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 10 - 60 m (Ref. 91172). Subtropical; 34°N -
Eastern Pacific: California, USA to Chile (Ref. 9068), including the Galapagos Islands.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2850)
Commonly caught in bays, estuaries and shallow coastal areas (Ref. 9349).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Eschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann, 1983. A field guide to Pacific coast fishes of North America. Boston (MA, USA): Houghton Mifflin Company. xii+336 p. (Ref. 2850)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 19.6 - 28.9, mean 25.8 °C (based on 86 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02512 (0.01508 - 0.04183), b=2.86 (2.72 - 3.00), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 128 [39, 294] mg/100g; Iron = 1.4 [0.7, 3.0] mg/100g; Protein = 18.8 [16.7, 21.1] %; Omega3 = 0.429 [0.192, 0.861] g/100g; Selenium = 23.6 [12.0, 47.8] μg/100g; VitaminA = 11.8 [5.0, 28.1] μg/100g; Zinc = 1.06 [0.76, 1.54] mg/100g (wet weight);