You can sponsor this page

Pagellus bellottii Steindachner, 1882

Red pandora
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pagellus bellottii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pagellus bellottii (Red pandora)
Pagellus bellottii
Picture by Dammous, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Pagellus: Diminutive of Latin, pager, derived from Greek, pagros = a fish, Dentex sp. (Ref. 45335).
Eponymy: Cristoforo Bellotti (1823–1919) was an Italian ichthyologist and palaeontologist, who was also very interested in the breeding of silkworms. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Steindachner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 100 - 250 m (Ref. 27000), usually 10 - 50 m (Ref. 5377). Subtropical; 37°N - 17°S, 19°W - 14°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Strait of Gibraltar to Angola, including the southwestern Mediterranean (Ref. 3469) and the Canary Islands.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.2  range ? - ? cm
Max length : 42.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4781); common length : 25.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4781)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in schools over hard as well as sandy bottoms, especially in the upper 100 m. Omnivorous with a predominantly carnivorous diet (including crustaceans, cephalopods, small fish, amphioxus and worms). Protogynic hermaphrodite (Ref. 3688). Minimum depth reported taken from Ref. 127989.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Intermittent spawning occurs from the second year onwards between May and November according to the latitude, the stock moving toward the coast for this purpose.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L. and J.-C. Hureau, 1990. Sparidae. p. 790-812. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 3688)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.5 - 28, mean 25.2 °C (based on 140 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00996 - 0.01451), b=3.04 (3.01 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.51 se; based on food items.
Generation time: 4.6 (2.5 - 6.1) years. Estimated as median ln(3)/K based on 10 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18-0.53; tm=1; tmax=7; Fec=60,200).
Prior r = 0.82, 95% CL = 0.54 - 1.23, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 164 [78, 347] mg/100g; Iron = 0.706 [0.391, 1.313] mg/100g; Protein = 20.2 [19.0, 21.5] %; Omega3 = 0.414 [0.235, 0.701] g/100g; Selenium = 69.8 [27.3, 173.0] μg/100g; VitaminA = 7.84 [1.97, 34.79] μg/100g; Zinc = 0.462 [0.311, 0.735] mg/100g (wet weight);