You can sponsor this page

Hepsetus odoe (Bloch, 1794)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hepsetus odoe
Hepsetus odoe
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Hepsetidae (African pikes)
Etymology: Hepsetus: Greek, epsetas, -e, -on = boiled, but there is the following sentence: "oí epsetoi" = certain fishes, and also could be related to "psetta" = grouper (Ref. 45335)odoe: The specific name is possibly derived from the Greek 'odon' which means tooth (Brown 1954) (Ref. 88135).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 7.5; dH range: ? - 18; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 26°C - 28°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: easternmost part of West Africa, from the Sassandra River, Ivory Coast, in the west to the Shari River, Central African Republic, in the east; and southwards up to the Kribi River in Cameroon (Ref. 88135). Reports from outside this area refer to other species of Hepsetus (Ref. 88135, 93279, 93907, 108775).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 14.0  range ? - ? cm
Max length : 44.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83624)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 45 - 49. Diagnosis: This species is distinguished from all other Hepsetus species by the following unique combination of characters: number of lateral line scales low, 43–51; nostril-lower jaw distance short, 36.6–42.1% of head length; number of gill rakers high, 17–23; number of scales between dorsal fin and lateral line 7.5-9.5; number of scales between adipose fin and lateral line 4.5-6.5; head width broad, 32.8–42.3% of head length; and internasal distance high, 21.9–28.3% of head length (Ref. 88135).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species seems to prefer upper river courses or small rivers where Hydrocynus species are absent or scarce (Ref. 81278).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Builds a free-floating bubblenest.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Decru, E., E. Vreven and J. Snoeks, 2012. A revision of the West African Hepsetus (Characiformes: Hepsetidae) with a description of Hepsetus akawo sp. nov. and a redescription of Hepsetus odoe (Bloch, 1794). J. Nat. Hist. 46(1-2):1-23. (Ref. 88135)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00412 - 0.00732), b=3.13 (3.05 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.71 se; based on food items.
Generation time: 3.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.27-0.59; tmax=5; Fec < 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 164 [63, 392] mg/100g; Iron = 2.04 [1.02, 4.59] mg/100g; Protein = 18.9 [16.8, 21.2] %; Omega3 = 0.362 [0.132, 0.962] g/100g; Selenium = 120 [47, 340] μg/100g; VitaminA = 14.6 [5.4, 40.0] μg/100g; Zinc = 1.47 [0.99, 2.21] mg/100g (wet weight);