You can sponsor this page

Pseudoscopelus scriptus Lütken, 1892

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudoscopelus scriptus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudoscopelus scriptus
Pseudoscopelus scriptus
Picture by Bañón Díaz, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Chiasmodontidae (Snaketooth fishes)
Etymology: Pseudoscopelus: Greek, pseudes = false + Greek, skopelos = a lantern fish (Ref. 45335). Lütken did not recognize the presence of photophores on the body, confusing them with pores, but referred to a genus of lanternfish (Scopelus now Myctophum) when he named the genus (Ref. 85782).
More on author: Lütken.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 250 - 1370 m (Ref. 85782). Deep-water; 69°N - 20°S, 39°W - 23°W (Ref. 85782)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic, United States to Brazil, continental shelf and Islands of the Caribbean in the west to Central Atlantic. A tentative identification of a juvenile from off Nigeria (5º56’ N, 4º03’ E) extends the species range to the Eastern Atlantic.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 13608)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7 - 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 22; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22; Động vật có xương sống: 35 - 36. This species can be distinguished from other members of the Pseudoscopelus scriptus species group by a single character, anal-fin photophores (saf) not extending anterior to the level of anus (vs. extending anteriorly to level of or beyond anus). It is further distinguished from the other species by a set of characteristics: mesial series of premaxillary teeth in 3-4 rows (vs. single row in P. obtusifrons and P. pierbartus); mesial series of teeth in rows of 3-4 teeth gradually increasing of size from lateral to mesial (vs. in rows of 2-3 teeth, with internal row much larger than other teeth in P. cordilluminatus); total vertebrae 35-36, precaudal 18-19 (vs. 31, 14 in P. cephalus);pigmentation in the internal part of mouth exclusive to a dusky area in the skin covering regions with teeth on premaxilla and dentary (vs. internal area of mouth and gill arches black in P. sagamianus ) (Ref. 85782).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A meso- to bathypelagic species found at 250-1,370 m (mean 786 m); juveniles to about 30.0 mm are known from 95 to 590 m (Ref. 85782).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Paxton, John | Người cộng tác

Melo, M.R.S., 2010. A revision of the genus Pseudoscopelus Lütken (Chiasmodontidae: Acanthomorphata) with descriptions of three new species. Zootaxa 2710:1-78. (Ref. 85782)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 July 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 4.1 - 11.4, mean 9.9 °C (based on 8 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tmax>3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).