You can sponsor this page

Diodon holocanthus Linnaeus, 1758

Longspined porcupinefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Diodon holocanthus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Diodon holocanthus (Longspined porcupinefish)
Diodon holocanthus
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Diodontidae (Porcupinefishes (burrfishes))
Etymology: Diodon: Greek, di = two + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 200 m (Ref. 5951), usually 2 - 35 m (Ref. 40849). Subtropical; 37°N - 39°S, 8°E - 55°W (Ref. 55210)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumtropical in distribution. Western Atlantic: Canada (Ref. 5951), Florida, USA and the Bahamas to Brazil (Ref. 7251). Eastern Atlantic: 30°N to 23°S (Ref. 6951); also South Africa (Ref. 4423). Western Indian Ocean: southern Red Sea to Madagascar, Reunion and Mauritius (Ref. 53568). Pacific Ocean: southern Japan south to Lord Howe Island and east to the Hawaiian and Easter islands (Ref. 37816). Also from southern California, USA to Colombia (Ref. 11482) and the Galapagos Islands (Ref. 5227).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55763)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15. Pelagic juveniles with spots, particularly prominent on belly; adults with dark blotches across back and spots between the blotches; fins without spots (Ref. 4423). 14 to 16 spines in an approximate row between snout and origin of dorsal fin; with a large brown bar above and below each eye; a broad transverse brown bar on occipital region of head (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit shallow reefs to open, soft bottoms. Also in areas with rocky substrata. Sometimes form groups (Ref. 9710, 48637). Occur on open muddy substrates as well as on rich soft-bottom and coral reefs. Juveniles often with floating Sargassum rafts. Young and sub-adults may form small groups (Ref. 48637). Benthopelagic (Ref. 58302). Juveniles pelagic to about 6-9 cm. Solitary. Feed on mollusks, sea urchins, hermit crabs, and crabs at night (Ref. 9680). Relatively poor swimmers (Ref. 9710). Used in Chinese medicine (Ref. 12166). Captured at the surface using a hand net (Ref. 26165).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Leis, J.M., 1984. Diodontidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 2. (Ref. 3393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 June 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.5 - 29, mean 27.3 °C (based on 2666 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5313   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.05888 (0.02886 - 0.12014), b=2.80 (2.62 - 2.98), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 2.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 20.4 [7.6, 77.9] mg/100g; Iron = 0.566 [0.268, 1.420] mg/100g; Protein = 19.3 [17.1, 21.5] %; Omega3 = 0.201 [0.104, 0.390] g/100g; Selenium = 24.7 [10.4, 57.1] μg/100g; VitaminA = 22.8 [5.5, 106.7] μg/100g; Zinc = 0.535 [0.334, 0.862] mg/100g (wet weight);