You can sponsor this page

Nothobranchius guentheri (Pfeffer, 1893)

Redtail notho
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Nothobranchius guentheri (Redtail notho)
Nothobranchius guentheri
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther (1830–1914) was a German-born British zoologist, ichthyologist and herpetologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 7.0; dH range: 4 - 10; không di cư. Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Unguja Island, Zanzibar archipelago, eastern Tanzania (Ref. 122075).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122075); 3.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 16; Động vật có xương sống: 28. Diagnosis: It is distinguished from all congeners by the combination of the following character states: caudal fin red with black posterior margin in males; flank and fins without dark spots in females; pre-dorsal length in males 57.5-61.4% of standard length; 3 + 12-14 gill-rakers on first branchial arch; 27-28 scales in longitudinal series; 14 series of scales around caudal peduncle; single longitudinal row of scales between anterior supraorbital series of neuromasts; anterior supraorbital series of neuromasts arranged in two sections, anterior section with one well-developed neuromast, posterior with two; three neuromasts in posterior supraorbital series; 26-27 caudal-fin rays; 28 vertebrae; second proximal radial of dorsal fin between neural spines of 10th and 12th vertebrae (Ref. 122075).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in temporary pools, swamps, ditches and small streams (Ref. 3788). Used for biological control of mosquitos (Ref. 3788). One of the so called 'annual fishes' which has eggs that can withstand seasonal droughts (Ref. 1739). A bottom spawner, 3-4 months incubation. Quite popular with aquarists; difficult to maintain in an aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Thrives in seasonal rainwater pools. Spawns throughout the short breeding period until the pool dries up and all fish die except their drought-resistant eggs. Eggs go through a dry period of many weeks. When rain comes and pool fills, most of the eggs begin to develop and hatch within hours. Fry grow very fast. In only 6 to 8 weeks they are sexually mature and start breeding (Ref. 7062). In aquaria, males showed aggressive behavior toward each other. Females were being pushed down to the substratum by the males as a prelude to spawning.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Huber, J.H., 1996. Killi-Data 1996. Updated checklist of taxonomic names, collecting localities and bibliographic references of oviparous Cyprinodont fishes (Atherinomorpha, Pisces). Société Française d'Ichtyologie, Muséum National d'Histoire Naturelle, Paris, France, 399 p. (Ref. 27139)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B1ab(iii,iv)+2ab(iii,iv)); Date assessed: 09 December 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00472 - 0.02669), b=2.94 (2.74 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm= 0.12-0.15; tmax < 1 yr).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).