You can sponsor this page

Acanthurus pyroferus Kittlitz, 1834

Mimic surgeonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthurus pyroferus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Acanthurus pyroferus (Mimic surgeonfish)
Acanthurus pyroferus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Acanthurus: Greek, akantha = thorn + Greek, oura = tail (Ref. 45335).

Issue
FishBase common name changed from Chocolate surgeonfish (AFS: Ref. 130874) to Mimic surgeonfish (FAO/ASFIS: Ref.131312).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 1602), usually 5 - 40 m (Ref. 27115). Tropical; 32°N - 24°S, 55°E - 138°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Seychelles to the Marquesas and Tuamoto islands, north to southern Japan, south to the Great Barrier Reef and New Caledonia. Replaced by Acanthurus trisits from the Maldives and Chagos Islands to Bali (Ref. 37816).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102); Tuổi cực đại được báo cáo: 28 các năm (Ref. 52229)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 27 - 30; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 28. Purplish black in color; an orange diffused patch at edge of gill opening, just above pectoral fin base; a broad black band from upper end of gill opening to margin of gill cover down to isthmus; caudal spine socket with a narrow black margin. Blackish lips; a trace of orange behind eye; a white line under chin extending slightly above rictus. Gill rakers on anterior row 23-26; on posterior row 25-27. Juveniles can exhibit 3 different color patterns mimicking Centropyge species. Caudal fin rounded in juveniles.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in lagoon and seaward reefs; prefers areas of mixed coral, rock, or sand at the base of reefs or ledges, Ref. 48637. Also on silty reefs (Ref. 9710). Found singly (Ref. 9710). Juveniles mimic Centropyge spp. (in Guam, juveniles mimic C. flavissimus but in Palau where this species is absent, they mimic C. vrolikii), Ref. 48637. Presence of a venom gland could not be determined despite the presence of distinct anterolateral grooves; this may be due to the loss of venom glands in adults (Ref. 57406). Feeds on algae (Ref. 89972). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 1956. A revision of the surgeonfish genus Acanthurus. Pac. Sci. 10(2):159-235. (Ref. 1920)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25 - 28.8, mean 27.6 °C (based on 558 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.422; tmax=28).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 60.6 [25.4, 172.2] mg/100g; Iron = 0.749 [0.287, 1.819] mg/100g; Protein = 18.1 [16.8, 19.3] %; Omega3 = 0.107 [0.049, 0.224] g/100g; Selenium = 19.1 [6.7, 57.1] μg/100g; VitaminA = 44.1 [10.1, 179.4] μg/100g; Zinc = 2.89 [0.91, 5.30] mg/100g (wet weight);