You can sponsor this page

Leptodoras linnelli Eigenmann, 1912

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Leptodoras linnelli
Leptodoras linnelli
Picture by Sabaj Pérez, M.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Doradidae (Thorny catfishes) > Doradinae
Etymology: Leptodoras: Greek, leptos = thin + Greek, doras = skin (Ref. 45335).
Eponymy: George Linnell was an executive of the Essequibo Exploring Company. He provided Eigenmann with boats and crewmen for his expedition to British Guiana (Guyana). (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Eigenmann.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 5.8 - 7.0; dH range: ? - 18. Tropical; 18°C - 22°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Upper Orinoco (rios Ventuari and Mavaca) and Casiquiare River basin in Venezuela; Atlantic Coast drainages of the Guianas and northern Brazil such as Essequibo, Demerara and Araguari); the rios Uatumã, Tacutu and Demini in Brazil (Ref. 56896). Recently collected from the rio Tiquié basin (right bank tributary of the upper rio Negro) in the Amazonas State and from the upper rio Aripuaña (tributary of the rio Madeira) in Mato Grosso State, Brazil, extending the known distribution of this species into the western limits of the Brazilian Shield (Ref. 79526).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37054)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 16. Upper labial extension very elongate, straight to weakly curved medially and nearly uniform in width with a bluntly rounded tip. Differs further from all Leptodoras except L. acipenserinus by having an adipose fin extending anteriorly as a low thin ridge to a point midway between the anterior insertion of the adipose fin and the posterior insertion of the dorsal fin. Distinguished from L. acipenserinus by a number of characters including a relatively longer predorsal distance (35.5-38.7% SL), inner flap of gill opening incomplete, lower sum of midlateral plates (74-81), anal-fin shape (tip of longest branched ray falls short of vertical through tip of last branched ray in extended anal fin and is more or less even with vertical through base of last ray; line defined by tips angled anteriorly, forming a 45-90° angle with long axis of body), pectoral-fin spine length 19.9-26.2% of SL and pectoral-fin spine dentation with teeth strongly retrorse along majority of posterior margin, becoming less retrorse distally, size relatively uniform along distal half, last denticulation usually subterminal (Ref. 56896).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sabaj, M.H. and C.J. Ferraris Jr., 2003. Doradidae (Thorny catfishes). p. 456-469. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 37054)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 July 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00528 - 0.02384), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).