You can sponsor this page

Tatia gyrina (Eigenmann & Allen, 1942)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tatia gyrina
Tatia gyrina
Female picture by Sarmento-Soares, L.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenipteridae (Driftwood catfishes) > Centromochlinae
Etymology: Tatia: Because of Mr. C. Tate Regan (Ref. 45335).
More on authors: Eigenmann & Allen.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.5; dH range: ? - 15. Tropical; 21°C - 24°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: upper and central Amazon in Peru, Colombia and Brazil; rivers of the northern Suriname.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79512)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 3 - 5; Động vật có xương sống: 29 - 30. Can be diagnosed from all congeners by the following characters: reduced mesethmoid, wider than long, (mesethmoid length 12.1-15% HL; width 17.2-19% HL); lower jaw slightly protruding beyond upper; nasal ossified, tubular, not sutured to mesethmoid; third nuchal plate reduced; small prevomer, with short rostro-lateral process; elongate postcleithral process, sometimes as long as head length; ribs 5-6; and vertebrae, 29-30 (except Tatia galaxias, rarely having 30). Deferent duct externally elongate and anal-fin base swollen, with a thick secretory pouch in mature males. Can be further differentiated by the following combination of restricted characters: females with genital papilla; anal fin of mature males bearing rays with uncurved segments; and caudal fin lobes with about the same length in both adult females and males. Other distinguishing characters include whitish ground color pattern with brown spots, pattern mottled or with irregular stripes; ventral surface of head covered with short brown irregular stripes; body with a characteristic dark band along lateral line; and a small adult size of less than 4 cm SL (Ref. 79512).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This is typically associated with blackwater environment, mainly in rivers. In central Amazon, it occurs both in black and clear waters but only in dense vegetation where there is minimal light. Field data suggest that this fish inhabits water with low pH, low conductivity and low level of dissolved oxygen. Reaches sexual maturity above 2.8 cm SL (Ref. 79512).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sarmento-Soares, L.M. and R.F. Martins-Pinheiro, 2008. A systematic revision of Tatia (Siluriformes: Auchenipteridae: Centromochlinae). Neotrop. Ichthyol. 6(3):495-542. (Ref. 79512)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).