You can sponsor this page

Clarias macrocephalus Günther, 1864

Bighead catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Clarias: Greek, chlaros = lively, in reference to the ability of the fish to live for a long time out of water.
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - ? m (Ref. 9987). Tropical; 34°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Thailand to Viet Nam. Introduced to China, Malaysia, Guam and the Philippines.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 19 - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9987); Khối lượng cực đại được công bố: 45.0 kg (Ref. 9987)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0. Distinguished from Southeast Asian congeners by an extremely short and rounded occipital process and by a very high dorsal fin. The combination of these characters are diagnostic for the species (Ref. 33566). Occipital process wide, broadly curved, with length 3-5 times in its width; distance between dorsal and occipital process 5-7 times in distance from tip of snout to end of occipital process (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Lives in lowland wetlands and rivers (Ref. 57235). Recorded as having been or being farmed in rice fields (Ref. 119549). Occurs in shallow, open water and is capable of lying buried in mud for lengthy period if ponds and lakes evaporate during dry seasons (Ref. 9987). Can move out of the water using its extended fins (Ref. 9987). Found in medium to large-sized rivers, stagnant water bodies including sluggish flowing canals and flooded fields of the Mekong (Ref. 12975). Spawns in small streams (Ref. 9987). Feeds on aquatic insects, young shrimps and small fishes (Ref. 6459). In Thailand, it was thought wrongly as female of Clarias batrachus (Ref 2686). Important foodfish and in pond cultures (Ref. 57235). Marketed live, fresh and frozen; consumed fried, broiled and baked (Ref. 9987). Cultivated on a small scale but attempts to farm it are increasing (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Eggs are attached to the roots of plants. Male takes charge of these eggs until they are hatched out.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., R.C. Diego, L. Pouyaud and M. Legendre, 1999. Redescription of Clarias macrocephalus (Siluriformes: Clariidae) from South-East Asia. Cybium 23(3):285-295. (Ref. 33566)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 17 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00452 - 0.01601), b=2.97 (2.81 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.58 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Assuming tm=1; Fec=800-14,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 16.9 [7.6, 71.2] mg/100g; Iron = 0.76 [0.42, 1.38] mg/100g; Protein = 16.4 [15.4, 17.5] %; Omega3 = 0.114 [0.052, 0.270] g/100g; Selenium = 111 [45, 288] μg/100g; VitaminA = 16.1 [5.4, 48.7] μg/100g; Zinc = 0.565 [0.400, 0.811] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.