You can sponsor this page

Labropsis alleni Randall, 1981

Allen's tubelip
Add your observation in Fish Watcher
AquaMaps webservice down at the moment
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Labropsis alleni (Allen\
Labropsis alleni
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Labropsis: Greek, labrax, -akos = a fish, Dicentrarchus labrax + Greek,opsis = appearance (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Gerald Robert ‘Gerry’ Allen (d: 1942) is an American-born Australian ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 4 - 52 m (Ref. 2137). Tropical; 19°N - 12°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Indonesia, Philippines, New Guinea, Solomon Islands, Palau, and Marshall Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 25. Male differ from female in lacking the dark spot above origin of anal fin, the 1 or 2 narrow dark stripes anteriorly on body, and the dark spot anteriorly on the dorsal fin. Posterior caudal peduncle and fin white; upper and lower procurrent caudal rays usually 7. Preopercular margin free from corner to level of mouth; suborbital pores 7-9; preopercular pores 8-11.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in lagoon and seaward reefs, in areas with dense coral growth (Ref. 9710) and on steep slopes, solitary or in pairs (Ref. 90102). Probably feeds on coral polyps (Ref. 6023). Juveniles clean other fishes.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 1981. Revision of the labrid fish genus Labropsis with description of five new species. Micronesica 17(1-2):125-155. (Ref. 2137)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 March 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.3 - 29, mean 28.3 °C (based on 272 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 114 [67, 204] mg/100g; Iron = 0.845 [0.490, 1.566] mg/100g; Protein = 18.3 [15.5, 20.5] %; Omega3 = 0.174 [0.107, 0.280] g/100g; Selenium = 25.9 [14.9, 46.9] μg/100g; VitaminA = 152 [47, 573] μg/100g; Zinc = 2.01 [1.37, 3.21] mg/100g (wet weight);