You can sponsor this page

Boleophthalmus boddarti (Pallas, 1770)

Boddart's goggle-eyed goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Boleophthalmus boddarti   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Boleophthalmus boddarti (Boddart\
Boleophthalmus boddarti
Picture by Hasan, M.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Oxudercidae (Mudskippers) > Periophthalminae
Etymology: Boleophthalmus: Name from Greek, ßoƛɛ for ejected and 'ophthalmos' for eye; refers to species capability to rapidly raise their eyes above the level of their orbital cavities, as if the eyes were being ejected.
Eponymy: Pieter Boddaert (1730–1796) was a Dutch physician-naturalist, zoologist, ornithologist, and physiologist who confirmed Pallas’ belief that this species, which he first saw in the museum of pharmacist L. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Pallas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: India to New Guinea and north to China (Ref. 12693). Also recorded from Sulaibikhat Bay, Persian Gulf (Ref. 80050).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.5  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7050); Khối lượng cực đại được công bố: 30.20 g (Ref. 126264); Khối lượng cực đại được công bố: 30.20 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished by the following characteristics: total elements in D2 24-26 (mean = 24.5); caudal fin length 17.9-23.3% SL; head length 25.0-30.4% SL; length of D2 base 40.2-46.4% SL; first D2 element usually unsegmented and unbranched; longitudinal scale count 61-79; predorsal scales 25-35; lower jaw teeth notched (Ref. 5218).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Inhabits brackish water of estuaries and freshwater tidal zone. Occurs in burrows and is often found on mudflats in extremely shallow water where it browses on algae (Ref. 12693). Feeds on algae and harpacticoids (Ref. 92840). An intertidal and amphibious air-breather that actively shuttles back and forth between rock pools and air (Ref. 31184). Occasionally seen in markets (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Murdy, E.O., 1989. A taxonomic revision and cladistic analysis of the oxudercine gobies (Gobiidae: Oxudercinae). Rec. Aust. Mus., Suppl. 11:1-93. (Ref. 5218)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.3 - 29.2, mean 28.5 °C (based on 2745 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00497 - 0.01270), b=2.93 (2.80 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 1.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).