You can sponsor this page

Salmo rhodanensis Fowler, 1974

Upload your photos and videos
Google image
Image of Salmo rhodanensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Salmonidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Salmoninae
Etymology: Salmo: Latin, salmo, Plinius = salmon (Ref. 45335).
More on author: Fowler.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Rhône drainage, except Lake Geneva basin (France, Switzerland), eastward to Roia drainages (France, Italy), possibly further eastward in Ligurian Sea basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 80.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all congeners in Europe by its unique body with 4 broad black bars, behind gill opening, under dorsal base, above anal fin origin and at posterior extremity of caudal peduncle ( bars clearly distinct in non-stressed individuals; some Balkan species may show similar bars, but only in very stressed situations; in other species only weakly marked when stressed). Differs further by the combination of the following characters: caudal fin truncate to slightly emarginate; usually lacking red spots on body; usually lacking red or orange dot on adipose; juveniles with 9-12 vertically elongated parr marks. The 4 bars are present in populations of Dourbie (upper Tarn system, France), which is distinguished by having red spots and dorsal, pelvic, and anal fins with white anterior margin. This represents possibly an introgression zone between Salmo rhodanensis and Salmo c.f. cettii (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rivers and streams in clear, cold, well oxygenated water and with slow to fast current. Preys on invertebrates, fish and amphibians. Spawns in late December on gravel or coarse sand. Several populations represent a significant proportion of hybrids with Salmo trutta produced in aquaculture and stocking. Attains a maximum size of up to about 80 cm SL (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections