You can sponsor this page

Microthrissa whiteheadi Gourène & Teugels, 1988

Upload your photos and videos
Google image
Image of Microthrissa whiteheadi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Dorosomatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Microthrissa: Grek, mikros = small + Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335)whiteheadi: Named in honor of Dr. P.J.P. Whitehead of the British Museum (Natural History), London, whose numerous publications on clupeoid fishes have contributed substantially to our knowledge of this group (Ref. 46514).
Eponymy: Dr Peter James Palmer Whitehead (1930–1992) was a British biologist (BMNH), scholar, historian, and artist as well as a clupeoid specialist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 10°N - 10°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Middle and Upper Congo River system in Democratic Republic of the Congo (Ref. 46514, 47399).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 46514)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 20 - 25; Động vật có xương sống: 39 - 40. Diagnosis: Body moderately deep, its depth about 28-37% of standard length; scutes keeled, 1 or 2 before base of first pectoral fin ray, 13-16 pre-pelvic and 5-9 post-pelvic scutes; snout rounded; lower jaw not or slightly projecting, with small teeth limited to anterior part; pre-maxilla lacking a medial notch and with 32-40 small conical teeth directed inwards; maxilla blade slender, more than 5 times as long as deep, lower edge bordered with minute conical teeth; posterior supra-maxilla about as long as maxilla blade, its shaft as long as its blade; lower gillrakers 14-18 (Ref. 46514, 47399). Also characterized by 35-39 scales in a longitudinal series and anal fin with 20-25 rays (Ref. 46514, 47399). Closely related to Microthrissa royauxi and distinguished from this species by the shape of the pre-maxillary, the medial notch as found in M. royauxi is absent in M. whiteheadi, and the latter also has 32-40 pre-maxilla teeth vs. 16-26 in M. royauxi (Ref. 46514). It is distinguished from Microthrissa minuta by a higher number of teeth on the pre-maxilla, 32-40 vs. 12-30 in M. minuta; and additionally by a lower number of lower gillrakers, 14-18 vs. 18-22, a higher number of anal fin rays, 20-25 vs. 18-21, and a higher number of pre-pelvic scutes, 13-16 vs. 11-12 (Ref. 46514, 47399).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gourène, G. and G.G. Teugels, 1989. Révision systématique du genre Microthrissa Boulenger, 1902 des eaux douces africaines (Pisces, Clupeidae). Rev. Hydrobiol. Trop. 22(2):129-156. (Ref. 47399)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections