>
Characiformes (Characins) >
Serrasalmidae (Piranhas and pacus) > Serrasalminae
Etymology: Serrasalmus: Latin, serran, serranus, saw and a fish of genus Serranus + Latin, salmo = salmon (Ref. 45335).
Issue
See Jégu, Leão & Santos (1991: 107) for fertility rate.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical
South America: middle Amazon River basin.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 26758)
In Rio Madeira the index of fecundity is 6400 oocytes (Ref. 26758).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Jégu, M., E.L.M. Leão and G.M. dos Santos, 1991. Serrasalmus compressus, une espèce nouvelle du Rio Madeira, Amazonie (Pisces: Serrasalmidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 2(2):97-108. (Ref. 26758)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00833 - 0.02507), b=3.15 (3.00 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (13 of 100).