>
Characiformes (Characins) >
Alestidae (African tetras)
Etymology: Brycinus: Greek, ebrykon, brykomai = to bite, to gnaw (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Tầng nổi; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical
Africa: only from the Upper Volta basin in Burkina Faso (Ref. 2880, 3069, 81279).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3069)
Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 19. Diagnosis: parietal fontanella always present, also in adults, open; 5.5 scales above lateral line; 25-31 lateral line scales; 15-16 anal fin branched rays; 6/8 premaxillary teeth; 16-17 gill rakers on lower limb of first gill arch; gill rakers long (Ref. 2880, 81279).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Paugy, D., 1990. Characidae. p. 195-236. In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douces et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest. Tome I. Coll. Faune Tropicale n° XXVIII. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren et O.R.S.T.O.M., Paris, 384 p. (Ref. 2880)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00496 - 0.02540), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).