You can sponsor this page

Betta breviobesa Tan & Kottelat, 1998

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Betta breviobesa
Betta breviobesa
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Osphronemidae (Gouramies) > Macropodusinae
Etymology: Betta: Malay/Javanese origin. Bleeker (1850, 1858) indicates Ikan Wadder Bettah as the local name of Betta trifasciata Bleeker, 1849 (now Betta picta, Valenciennes, 1846) in the Ambarawa Javanese dialect. Ikan Wader is a common Javanese name for smaller freshwater fishes, especially cyprinids (already used in Old Javanese). See Blust, R. & Trussel, S. Austronesian Comparative Dictionary. Web Edition (https://www.trussel2.com/acd/).
More on authors: Tan & Kottelat.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30224)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 24. Differs from B. enisae by: the absence of caudal transverse bars versus presence; more anal rays (25-27, mode 27, versus 23-26, mode 24-25); more subdorsal scales (5 1/2-7, mode 7, versus 5); more lateral scales (28-30, mode 30, versus 26-28, mode 27); smaller predorsal length (62.1-67% SL, versus 67.3-70.3); larger body depth at dorsal-fin origin (28.7-32.8% SL, versus 26.2-28.9); slightly longer pelvic fin (33.9-55.4% SL, versus 33.8-46.7); longer dorsal-fin base (11.4-14.9% SL, versus 8.7-12.1); smaller total length (12.8-15.1% SL, versus 14.3-15.5); smaller orbit diameter (48-69% of postorbital length, versus 57-68); smaller interorbital width (64-74% of postorbital length, versus 70-76) (Ref. 30224). Can be further differentiated from its congeners by: the absence of chin-bar (versus presence in B. pugnax, B. prima and B. pulchra); presence of dark distal borders on anal and caudal fins (versus absence in B. pugnax, B. fusca, B. schalleri, B. prima and B. pulchra; absence of caudal transverse bars (versus presence in B. pugnax and B. pulchra; more anal rays than B. fusca (25-27, versus 24-25); fewer lateral scales than B. schalleri (28-30, versus 31); more predorsal scales than B. schalleri (19-21, mode 21, versus 17-19, mode 19); more postdorsal scales than B. prima (11-12, versus 9-10); greater head length than B. fusca (51.3-54.3% predorsal length, versus 47.2-49.4); smaller predorsal length than B. fusca and B. prima (62.1-67% SL, versus 68.1-70.2); smaller postdorsal length than B. prima (21.9-23.4% SL, versus 24.1-26.3); smaller preanal length than B. prima (48-51.5% SL, versus 50.6-54.8); greater body depth than B. schalleri (28.7-32.8% SL, versus 26.7-27.6); longer pelvic fins than B pugnax (filamentous tip reaching 9-18th anal ray, versus 4-10th; 33.9-55.4% SL, versus 26.6-43.8); longer anal-fin base than B. fusca and B. schalleri (51.1-54.5% SL, versus 47.8-52); smaller orbit diameter than B. pugnax and B. pulchra (24.2-28.5% HL, versus 27.9-38.5); smaller interorbital width than B. pugnax and B. pulchra (29.6-36.1% HL, versus 32.4-53) (Ref. 30224).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tan, H.H. and M. Kottelat, 1998. Two new species of Betta (Teleostei: Osphronemidae) from the Kapuas Basin, Kalimantan Barat, Borneo. Raffles Bull. Zool. 46(1):41-51. (Ref. 30224)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 24 December 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00377 - 0.02651), b=2.97 (2.74 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).