>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Myrophinae
Etymology: Scolecenchelys: Greek, skolex = worm (1855) + Greek, enchlys, -yos = eel (Ref. 45335).
More on author: McCosker.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 275 m (Ref. 58302). Temperate
Eastern Central Pacific: Hawaiian Islands.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.5 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 46892)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Castle, P.H.J. and J.E. McCosker, 1999. A new genus and two new species of myrophine worm-eels, with comments on Muraenichthys and Scolecenchelys (Anguilliformes: Ophicthidae). Rec. Aust. Mus. 51(2-3):113-122. (Ref. 40863)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00076 (0.00029 - 0.00197), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (22 of 100).