Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) >
Dalatiidae (Sleeper sharks)
Etymology: Mollisquama: mollis (L.), soft; squama (L.), scale, referring to its soft scales, apparently unique among sharks (See ETYFish); parini: In honor of ichthyologist Nikolai Vasil’evich Parin (1932-2012), P. P. Shirov Institute of Oceanology, Russian Academy of Sciences, an authority on the fauna of the Nazca submarine ridge (east of Chile), where holotype was collected (See ETYFish).
Eponymy: Professor Dr Nikolai Vasilyevich Parin (1932–2012) of the P. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu ? - 330 m (Ref. 58018). Deep-water
Southeast Pacific: Chile.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Type specimen taken from a depth of 330 (Ref. 33021). Ovoviviparous (Ref. 205).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Distinct pairing with embrace (Ref. 205).
Pequeño, G., 1989. Peces de Chile. Lista sistematica revisada y comentada. Rev. Biol. Mar., Valparaiso 24(2):1-132. (Ref. 9068)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00309 (0.00142 - 0.00675), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Assuming Fec<10).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).