You can sponsor this page

Nemipterus thosaporni Russell, 1991

Palefin threadfin bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Nemipterus thosaporni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nemipterus thosaporni (Palefin threadfin bream)
Nemipterus thosaporni
Picture by Shao, K.T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Nemipteridae (Threadfin breams, Whiptail breams)
Etymology: Nemipterus: Greek, nema, -atos = filament + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335)thosaporni: Named for Dr Thosaporn Wongratana, who kindly made available his fine illustrations of Nemipterus species.
Eponymy: Dr Thosaporn Wongratana is a Thai ichthyologist at the faculty of Science, Chulalongkorn University. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 80 m (Ref. 12260). Tropical; 30°N - 9°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Strait of Malacca and Gulf of Thailand to southern Japan. This species has been previously misidentified as Nemipterus marginatus by most authors (Ref. 3810).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3810); common length : 16.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3810)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. Lower edge of eye touching or just above a line from tip of snout to upper pectoral-fin base; lower edge of suborbital slightly emarginate. Dorsal fin origin about 3-7 scale rows from imaginary line projected upward from posterior edge of suborbital to dorsal profile. Pectoral and pelvic fins long, reaching to or just short of level of anal-fin origin. Closely resembles N. bathybius Snyder, but has no yellow stripe on either side of the ventral midline and the upper tip of the caudal fin not drawn into a distinct filament. Axillary scale present. Color: Upper part pinkish, silvery below.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sand or mud bottoms.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Russell, B.C., 1991. Description of a new species of Nemipterus (Pisces: Perciformes; Nemipteridae) from the Western Pacific, with re-descriptions of Nemipterus marginatus (Valenciennes), N. mesoprion (Bleeker) and N. nematopus (Bleeker). J. Nat. Hist. 25:1379-1389. (Ref. 3207)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 July 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 29.1, mean 28.3 °C (based on 934 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00739 - 0.02049), b=2.95 (2.81 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=5; k >0.30).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.