You can sponsor this page

Eptatretus grouseri McMillan, 1999

Grouser's hagfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eptatretus grouseri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Eptatretus grouseri (Grouser\
No image available for this species;
drawing shows typical species in Myxinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp cá viên khẩu (Myxini) (hagfishes) > Myxiniformes (Hagfishes) > Myxinidae (Hagfishes) > Eptatretinae
Etymology: Eptatretus: hepta (Gr.), seven; tretos (Gr.), perforated (i.e., with holes), referring to seven gill apertures on what would later be described as Homea banksii (=E. cirrhatus) [range within genus is 6-14 pairs of gill apertures] (See ETYFish)grouseri: In honor of McMillan’s son, David “Grouser” McMillan, a Chief Engineer in the U.S. Merchant Marine, for “continued encouragement” of Mom’s hagfish studies and for his knowledge and love of ships and the sea (See ETYFish).
Eponymy: David ‘Grouser’ Allen McMillan (d: 1957) is a Chief Engineer in the US Merchant Marine and the author’s son. She honoured him in the name for his: “…continued encouragement of Mom’s hagfish studies and for his knowledge and love of ships and the sea.” (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; không di cư; Mức độ sâu 648 - 722 m (Ref. 55621). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Pacific: endemic in Galapagos Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 37.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 31788)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners except E. aceroi, E. profundus, E. wandoensis, E. wayuu by the number of gill apertures arranged in a straight line, 5 pairs (6 in one specimen of E. grouseri); 3/2 multicusp pattern of teeth; differs from these five-gilled congeners by having: total cusps 44-48 (vs. 58 in E. aceroi, 40-43 in E. wandoensis, 41-43 in E. wayuu); prebranchial pores 11-12 (vs. 44 in E. aceroi, 14-18 in E. wandoensis, 24 in E. wayuu); trunk pores 42-48 (vs. 107 in E. aceroi, 48-51 in E. profundus, 38-40 in E. wayuu); tail pores 13-15 (9-11 in E. wandoensis); total pores 71-79 (vs. 174 in E. aceroi, 81-86 in E. profundus) (Ref. 123790).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Copulatory organ absent. The gonads of hagfishes are situated in the peritoneal cavity. The ovary is found in the anterior portion of the gonad, and the testis is found in the posterior part. The animal becomes female if the cranial part of the gonad develops or male if the caudal part undergoes differentiation. If none develops, then the animal becomes sterile. If both anterior and posterior parts develop, then the animal becomes a functional hermaphrodite. However, hermaphroditism being characterised as functional needs to be validated by more reproduction studies (Ref. 51361 ).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McMillan, C.B., 1999. Three new species of hagfish (Myxinidae, Eptatretus) from the Galápagos Islands. Fish. Bull. 97:110-117. (Ref. 31788)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 September 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Connection refused