You can sponsor this page

Antennarius striatus (Shaw, 1794)

Striated frogfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Antennarius striatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Lophiiformes (Anglerfishes) > Antennariidae (Frogfishes)
Etymology: Antennarius: From Latin, antenna, antemna = sensory organ (Ref. 45335).
More on author: Shaw.

Issue
Chinese common names from Ref. 31517 should correspond to the different species names seen in the book.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 219 m (Ref. 9710), usually ? - 40 m (Ref. 5288). Subtropical; 43°N - 50°S, 88°W - 154°W (Ref. 57378)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: off the African coast, from Senegal to Southwest Africa, with a single record from St. Helena. Western Atlantic: off the coast of New Jersey (USA), Bermuda, Bahamas, Gulf of Mexico and throughout the island groups of the Caribbean to the southernmost coast of Brazil. Indo-Pacific: Red Sea and the East African coast to the Society and Hawaiian islands, north to Japan, south to Australia and New Zealand. Not in Eastern Pacific (Ref. 123477 ver. 09Nov2021).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635); common length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3585); Khối lượng cực đại được công bố: 32.90 g (Ref. 118626)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 7. Diagnosis: body short and globose; mouth large with many small, villiform teeth; skin rough, covered with bifurcate dermal spinules; pectoral-fin lobes attached to sides of body; illicium at most as long as second dorsal-fin spine; head, body and fins entirely covered with rough, parallel, dark streaks (Ref. 57225).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit rocky and coral reefs, on rocks, sand or rubble (Ref. 9710). Found in weedy estuaries along the east coast of southern Africa (Ref. 4113). Occurring in marine or brackish waters (Ref. 57225). In the Atlantic, it is found at an average depth of 40 m (Ref. 5288). Benthic (Ref. 58302). Observed to inflate itself greatly like the puffers (Ref. 5521). Oviparous. Males have more intense coloration and extended cutaneous appendages than females (Ref. 205). Eggs are bound in ribbon-like sheath or mass of gelatinous mucus called 'egg raft' or 'veil' (Ref. 6773).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous. Males have more intense coloration and extended cutaneous appendages than females (Ref. 205). Eggs are bound in ribbon-like sheath or mass of gelatinous mucus called 'egg raft' or 'veil' (Ref. 6773).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pietsch, T.W. and D.B. Grobecker, 1987. Frogfishes of the world. Systematics, zoogeography, and behavioral ecology. Stanford University Press, Stanford, California. 420 p. (Ref. 6773)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections