You can sponsor this page

Apareiodon gransabana Starnes & Schindler, 1993

Upload your photos and videos
Google image
Image of Apareiodon gransabana
No image available for this species;
drawing shows typical species in Parodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Parodontidae (Scrapetooths)
Etymology: Apareiodon: Greek, a = without + Greek, pareia, -as = cheek + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 4.9 - 7.0; dH range: ? - 18. Tropical; 20°C - 25°C (Ref. 13614)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Orinoco River basin and the coastal basins of French Guiana, Guyana and Suriname.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 10296)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 39 - 41. It differs from all congeners by possessing two ventrolateral rows of dark spots aligned along the horizontal lines where first and second and second and third scale rows below lateral-line scale row overlap (one or both rows of spots coalesce into narrow zigzag stripes in most specimens, upper row occasionally poorly developed); by possessing patches of dark pigment extending along the anal fin base and on the ventral midline of the caudal peduncle to the caudal fin base. Another distinguishing feature is the insertion of the first pterygiophore of the dorsal fin after vertebra 13 or 14 vs. 10 to 12 (rarely 13) in other species (reflected in a mean predorsal distance exceeding 0.50 of SL in A. gransabana vs. less than 0.50 in other species); distinguished from all congeners except A. guyanensis by the usual presence of 5 (occasionally 6) teeth (not counting replacement teeth) on each premaxillary bone vs. 4 in other species. Teeth of A. gransabana are gently convex with about 10-12 cusps, whereas those of A. guyanensis are spade-shaped with a highly convex margin and about 14-15 cusps, further differing from all congeners by the presence of 10-11 vertical scale rows vs. usually 9. A. gransabana has a notably more laterally compressed, parallel-sided body than its characteristically terete congeners (body width/dorsal-fin origin to pelvic-fin insertion distance less than 0.60 vs. usually 0.70 or more); and the isthmus is approximately one-half as wide; the caudal peduncle is more constricted (least depth/dorsal origin to pelvic-fin base distance averages 0.43 versus 0.450-0.570 or more in other species with ranges rarely overlapping).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in small streams mostly less than 10 m width in rocky areas with moderate to strong current. Schools of 20-40 individuals were found to swim in strong current near the substratum with a head-downward orientation. In reaches with moderate current, these fish usually swam higher above the substratum, and with more horizontal body orientation. Attains at least 9.2 cm SL.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pavanelli, Carla Simone | Người cộng tác

Starnes, W.C. and I. Schindler, 1993. Comments on the genus Apareiodon Eigenmann (Characiformes: Parodontidae) with the description of a new species from the Gran Sabana Region of eastern Venezuela. Copeia 1993(3):754-762. (Ref. 10296)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 30 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00374 - 0.02799), b=3.06 (2.82 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).