You can sponsor this page

Rasbora daniconius (Hamilton, 1822)

Slender rasbora
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rasbora daniconius (Slender rasbora)
Rasbora daniconius
Picture by Jayasinghe, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology: Rasbora: Rasbora, an Indian word for a fish, also used in Malay peninsula.
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: ? - 7.0; dH range: 12 - ?; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Mekong, Chao Phraya and Salween basins, northern Malay Peninsula, westwards to the Indus and Sri Lanka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6028); common length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6028)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 7. Black stripe from eye to caudal fin; nearly complete lateral line, with only last few scales lacking pores (Ref. 12693).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in a variety of habitats (Ref. 27732): ditches, ponds, canals, haors, streams, rivers and inundated fields (Ref. 1479). Inhabits mainly sandy streams and rivers (Ref. 6028). Found in medium to large rivers and brooks of the middle Mekong (Ref. 12975). In the Mekong basin, this species is usually associated with large, slow flowing rivers, usually with turbid waters (Ref. 43281). Sometimes forms large schools. Feeds mainly on aquatic insects and detritus. A surface feeder (Ref. 1479). Spawning sites are found in rivers and ponds (Ref. 33813). Mature adults probably breed during the rainy season. Hardy and adaptable in the aquarium.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pethiyagoda, R., 1991. Freshwater fishes of Sri Lanka. The Wildlife Heritage Trust of Sri Lanka, Colombo. 362 p. (Ref. 6028)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Connection refused