You can sponsor this page

Scarus niger Forsskål, 1775

Dusky parrotfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scarus niger   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Scaridae (Parrotfishes) > Scarinae
Etymology: Scarus: Greek, skaros = a fish described by anciente writers as a parrot fish; 1601 (Ref. 45335).
More on author: Forsskål.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 128797). Tropical; 30°N - 27°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea south to Sodwana Bay, South Africa (Ref. 5490) and east to the Society Islands, north to the Ryukyu Islands, south to Shark Bay, Western Australia and the southern Great Barrier Reef.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 44.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125599); Khối lượng cực đại được công bố: 2.0 kg (Ref. 125599)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished by the following characters: median predorsal scales 6-8 (usually 7); 3 scale rows on cheek, 1(6-7), 2(6-9), 3(2-5); pectoral-fin rays 13-15 (usually 14); conical teeth on side, none in female, usually 2 on upper dental plate for terminal male; lips mainly covering dental plates; caudal fin rounded in small female, with prolonged lobes in large adult. Colour of male reddish brown anteriorly with red upper lip and dark bands around the mouth, greenish posteriorly with dark scale margins, the markings in the head variable but always with a dark-edged yellowish or bright green dot or spot at top end of line from mouth through eye to top of opercular opening.; female red on head, belly and fins, side with wavy black and white stripes, and dark green bands around mouth and eye (Ref. 9793, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral-rich areas of clear lagoons, channels, and outer reef slopes (Ref. 9710). Generally solitary (Ref. 1602). Juveniles in small groups on algae and coral reefs inshore (Ref. 48636). Feeds on benthic algae (Ref. 30573). Males maintain small harems and pair spawn (Ref. 1602).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 September 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 3475 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.01269 - 0.01890), b=3.04 (3.00 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.37-0.72).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 44.9 [29.2, 75.5] mg/100g; Iron = 0.832 [0.586, 1.273] mg/100g; Protein = 18.7 [16.6, 20.5] %; Omega3 = 0.0871 [, ] g/100g; Selenium = 19.2 [12.1, 30.0] μg/100g; VitaminA = 40.2 [12.3, 137.2] μg/100g; Zinc = 2.26 [1.71, 2.95] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.