You can sponsor this page

Coris aygula Lacepède, 1801

Clown coris
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Coris aygula   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Coris: Greek, kore, -es = pupil and also with themenaing of "maid" (Ref. 45335).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 30 m (Ref. 1602), usually 2 - 30 m (Ref. 27115). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115); 30°N - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa (Ref. 4392) to the Line and Ducie islands, north to southern Japan, south to Lord Howe and Rapa islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5213)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12. Caudal fin slightly rounded in females, truncate and with filamentous rays in large males; pelvic fins of males very long. Large males also become uniformly dark-green and develop a gibbus forehead and an elongate first dorsal spine (Ref. 1602). Juveniles distinct with the false eyes, shaded by orange (Ref. 48636).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in the vicinity of sand or rubble patches of exposed outer reef flats, lagoon reefs, and seaward reefs (Ref. 1602), often in semi-exposed surge zones (Ref. 48636). Adults solitary. Juveniles common in shallow tide pools (Ref. 30573). Feeds mainly on hard-shelled invertebrates including crustaceans, mollusks and sea urchins (Ref. 9823). Minimum depth reported from Ref. 27115. Randall (1999, Ref. 33411) question identity of specimens exceeding 70 cm.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, with distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 1999. Revision of the Indo-Pacific labrid fishes of the genus Coris, with descriptions of five new species. Indo-Pac. Fish. (29):74 p. (Ref. 33411)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 April 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29, mean 27.5 °C (based on 892 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00473 - 0.01397), b=3.12 (2.97 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.53 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 18.2 [7.0, 45.9] mg/100g; Iron = 0.437 [0.249, 0.789] mg/100g; Protein = 18.8 [15.9, 21.0] %; Omega3 = 0.099 [0.049, 0.200] g/100g; Selenium = 40.8 [15.7, 115.1] μg/100g; VitaminA = 62.6 [18.7, 212.5] μg/100g; Zinc = 1.45 [0.69, 2.60] mg/100g (wet weight);