You can sponsor this page

Neomyxus leuciscus (Günther, 1872)

Acute-jawed mullet
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Neomyxus leuciscus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Neomyxus leuciscus (Acute-jawed mullet)
Neomyxus leuciscus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mugiliformes (Mullets) > Mugilidae (Mullets)
Etymology: Neomyxus: Greek, neos = new + Greek,myxo = slime (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Issue
Genus B. Mundy, pers. comm.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 4 m (Ref. 9812). Tropical; 31°N - 28°S, 127°E - 128°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: southern Japan (Ref. 9812), Mariana and Bonin Islands to the Hawaiian, Line, and Ducie Islands; Ifaluk, Mariana, and Marshall Islands in Micronesia. Reported from French Polynesia (Ref. 12792).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 46.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9812)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. Grey dorsally; silvery flanks; white ventrally (Ref. 9812). Pectoral fins darkish but with bright yellow spot at origin (Ref. 9812, 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit sandy shores, tide pools and rocky surge areas (Ref. 9812). Benthopelagic (Ref. 58302). Form schools. Feed on seaweeds and some crustaceans at daytime. Tend to move inshore to surface waters at night (Ref. 9812). Oviparous, eggs are pelagic and non-adhesive (Ref. 205). Caught at night with strong light and scooped up with hand nets (Ref. 9812).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Harrison, Ian | Người cộng tác

Tinker, S.W., 1978. Fishes of Hawaii, a handbook of the marine fishes of Hawaii and the Central Pacific Ocean. Hawaiian Service Inc., Honolulu. 568 p. (Ref. 583)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 130160)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.4, mean 28 °C (based on 866 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01738 (0.00989 - 0.03055), b=3.02 (2.87 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.36 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 56.5 [21.4, 162.2] mg/100g; Iron = 0.583 [0.267, 1.446] mg/100g; Protein = 19.2 [17.3, 21.0] %; Omega3 = 0.164 [0.079, 0.352] g/100g; Selenium = 20.2 [10.1, 46.8] μg/100g; VitaminA = 76.9 [18.4, 318.1] μg/100g; Zinc = 1.67 [1.08, 2.59] mg/100g (wet weight);