You can sponsor this page

Ellochelon vaigiensis (Quoy & Gaimard, 1825)

Squaretail mullet
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ellochelon vaigiensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Ellochelon vaigiensis (Squaretail mullet)
Ellochelon vaigiensis
Picture by Dubosc, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mugiliformes (Mullets) > Mugilidae (Mullets)
More on authors: Quoy & Gaimard.

Issue
Genetic data indicate that Ellochelon vaigiensis is a complex of species (Ref. 114224). At least 3 species have been recognized (Refs. 114224, 123263, work in progress) and are being described, with probable parapatric distributions (Durand, pers. comm., Nov. 2020).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 46888); Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 89972). Tropical; 32°N - 24°S, 30°E - 141°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and from East Africa to the Tuamoto Islands, north to southern Japan, south to southern Great Barrier Reef and New Caledonia (Ref. 9812).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 63.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9812)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Diagnosis: This species is distinguished by the following characters: robust body; usually with 16 pectoral-fin rays; 25-29 longitudinal scales; 16 circumpeduncular scales; weakly ctenoid scales; adults with longer snout than eye diameter, shorter in juvenile; poorly developed adipose eyelid, forming narrow rim around eye; weak notch on anteroventral edge of preorbital; truncate caudal fin; colour olive-brown dorsally, flanks and belly silvery to whitish; about 6 brownish stripes on flank formed by longitudinal marks on scales; fins yellowish white with dusky margins except caudal fin yellow and pectoral black dorsally and yellow ventrally (completely black in young); no axillary scale visible in the pectoral fins (Ref. 9812, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in lagoons, reef flats, estuaries, and coastal creeks, in shallow coastal areas and protected sandy shores (Ref. 40488). Usually within tidal influence, but may enter fresh water, ascending 10 km into rivers (Ref. 40488). Forms large schools, frequently in mangrove areas (Ref. 2334). Juveniles may be found in rice fields and mangroves and may be used as bait fish (Ref. 9812). Oviparous, eggs are pelagic and non-adhesive (Ref. 205). Feeds on phytoplankton, small algae and detritus organisms (Ref. 89972). Caught in cast nets, stake nets, beach seines, and gill nets; marketed fresh and salted; boiled (Thailand), canned or frozen (Australia). Roe also marketed salted and juveniles used as bait fish (Ref. 9812)..

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Harrison, Ian | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 July 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 130160)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: occasionally
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.3 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 3039 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00759 - 0.01905), b=3.02 (2.89 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.2   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (45 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 47.6 [18.7, 154.6] mg/100g; Iron = 0.591 [0.262, 1.397] mg/100g; Protein = 19 [17, 21] %; Omega3 = 0.147 [0.070, 0.313] g/100g; Selenium = 24.3 [12.2, 55.8] μg/100g; VitaminA = 54.7 [12.3, 239.4] μg/100g; Zinc = 1.78 [1.12, 2.73] mg/100g (wet weight);