You can sponsor this page

Stolephorus insularis Hardenberg, 1933

Hardenberg's anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Stolephorus insularis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Stolephorus insularis (Hardenberg\
Stolephorus insularis
Picture by Shao, K.T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Stolephorus: Greek, stole, -es = garment + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335).

Issue
Junior synonym Stolephorus baweanensis Hardenberg, 1933 is considered valid in CofF ver. 06 June 2023 following Hata et al., 2019 (Ref. 128121:11).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 189). Tropical; 28°N - 9°S, 42°E - 123°E (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: northern part of the Indian Ocean (Gulf of Aden, not Red Sea or the Persian Gulf, eastward to Burma) and western Pacific (Gulf of Thailand, Java Sea, also Hong Kong, Fujian and Taiwan Island; if correctly identified, then reaches to Fiji and Samoa) (Ref. 189). Mediterranean: Tel Aviv, Israel (Ref. 96660).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.3, range 6 - ? cm
Max length : 8.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 1602)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 20. Diagnosis: Body somewhat compressed, belly with 4-8 small needle-like pre-pelvic scutes; a small pre-dorsal spine in some specimens; maxilla tip pointed, reaching to or beyond hind border of pre-operculum, the latter concave, indented near maxilla tip; lower gillrakers 21 to 28; fine teeth on upper edge of hyoid bones; anal fin short, usually with 3 unbranched and 14-17 branched finrays, its origin below about middle of dorsal fin base; a double pigment line on back behind dorsal fin; tail deep yellow, at least in Indian specimens (Ref. 189). Of species with an indented pre-operculum, Stolephorus andhraensis has fewer gillrakers, 20-21, and S. ronquilloi has more gillrakers, 28-30; other species with a pre-dorsal spine also have a spine on the pelvic scute, like in S. dubiosus, S. baganensis and S. tri; hyoid tooth patches are present in S. commersonnii, but pre-operculum rounded, scutes usually 1-4, and in S. carpenteriae, but no pigment lines on back, anal origin under anterior part of dorsal fin base (Ref. 189).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Coastal pelagic (Ref. 68964). A schooling species occurring in coastal waters. More data needed based on correct identifications. The record from the Godavari estuary implies tolerance of lowered salinities, but the identity of the material is uncertain (perhaps S. waitei). Appears to be fairly common throughout its range. Used as bait in the tuna fishery in the South Pacific, although rather fragile.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579. Rome: FAO. (Ref. 189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 10 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25 - 29.2, mean 28.5 °C (based on 816 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00427 (0.00235 - 0.00774), b=3.13 (2.98 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 0.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=1.61-20.8).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 322 [83, 1,677] mg/100g; Iron = 2.35 [0.80, 5.89] mg/100g; Protein = 19.9 [17.5, 22.3] %; Omega3 = 0.248 [0.061, 1.094] g/100g; Selenium = 103 [22, 527] μg/100g; VitaminA = 17.9 [1.8, 166.4] μg/100g; Zinc = 5.43 [2.32, 10.65] mg/100g (wet weight);