You can sponsor this page

Gobius kolombatovici Kovačić & Miller, 2000

Kolombatovic's goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gobius kolombatovici   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gobius kolombatovici (Kolombatovic\
Gobius kolombatovici
Picture by Furlan, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Gobius: Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335)kolombatovici: Named for Juraj Kolombatovic (1843-1908), a Croatian taxonomist.
Eponymy: Juraj Kolombatovic (1843–1908) was a Croatian Professor of mathematics, a natural scientist, taxonomist and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 15 - 90 m (Ref. 92840). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Mediterranean Sea: northern Adriatic Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37044); 9.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 13; Động vật có xương sống: 28. Distinguishable from the other north-eastern Atlantic and Mediterranean Gobius species by: (1) row g reaching lateral end of row o, (2) row o variably related to fellow in dorsal midline, usually connected or overlapping, but sometimes separate (in fig.4), (3) body and head with orange spots and blotches, body spots and blotches clearly visible even in preserved specimens, after loss of orange coloration, and (4) first dorsal fin with black blotch in upper posterior corner, remaining also in preserved specimens. It further differs from G. cruentatus in (1) absence of cheek scales, and (2) shorter row x, not reaching pore ß anteriorly. G. kolombatovici also differs by a higher number of scales in lateral series (Ref. 37044).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Gobius kolombatovici is a bottom-dwelling and secretive species, observed at depths of 15-38 m. It was found to inhabit localities with a combination of soft sediment and rock. Common fish in the same habitat are epibenthic Gobius vittatus, Parablennius rouxi, Thorogobius macrolepis and hyper-benthic Coris julis, Chromis chromis and Serranus hepatus (Ref. 37044).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kovačić, M. and P.J. Miller, 2000. A new species of Gobius (Teleostei: Gobiidae) from the northern Adriatic Sea. Cybium 24(3):231-239. (Ref. 37044)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 March 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.3 - 17, mean 14.7 °C (based on 26 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).