You can sponsor this page

Serrasalmus maculatus Kner, 1858

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Serrasalmus maculatus
Serrasalmus maculatus
Picture by Sazima, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Serrasalmidae (Piranhas and pacus) > Serrasalminae
Etymology: Serrasalmus: Latin, serran, serranus, saw and a fish of genus Serranus + Latin, salmo = salmon (Ref. 45335).
More on author: Kner.

Issue
Eschmeyer (1998: 994) syntype designation of BMNH 1928.1.24:10 Myletes maculatus Kner 1858 currently placed under Metynnis, is erroneous. Recent (10 Feb. 1978) and local syntype designations of NMW 57058 collected from Rio Negro, Brazil are erroneous. See Jégu & Santos (2001) for detailed morphology and distribution. See Martins-Santos, Julio-Jr. & Santos (1994) and Nakayama, Porto & Feldberg (2000) for cytogenetic study.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon and Paraguay-Paraná River basins (Ref. 39031). Recorded from the Uruguay River (Ref. 79585).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 10.8  range ? - ? cm
Max length : 26.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115169); 34.5 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 420.00 g (Ref. 115169); Khối lượng cực đại được công bố: 420.00 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16; Tia mềm vây hậu môn: 33 - 35; Động vật có xương sống: 36.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs usually in small groups of up to 20 individuals which appear to have a definite range within a pond or a creek. Observed to be active mainly during the day. Larger fish extend their foraging until about 9 at night. where it stays in the shallows near the bottom, sheltered among vegetation (Ref. 9080). Larvae and juveniles hide and feed within the root tangle of water hyacinths, which also act as a dispersal agent during floods (Ref. 40399). Larvae feed on microscopic crustaceans and small aquatic insects; very small size juveniles (about 1.2 cm) already clip fins of other fishes (Ref. 40399). Juveniles and adults feed mostly on fins and muscle portions of fishes (Ref. 9080, 40398). Adults may scavenge on dead mammals, including humans (Ref. 40400). Attacks on humans with bite outbreaks may occur in dammed portions of rivers during the breeding season, related to brood protection by the spawning adults (Ref. 50802).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jégu, M., 2003. Serrasalminae (Pacus and piranhas). p. 182-196. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 39031)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 50802)





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.01337 - 0.01967), b=3.17 (3.13 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.71 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (25 of 100).