You can sponsor this page

Dendrochirus zebra (Cuvier, 1829)

Zebra turkeyfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dendrochirus zebra   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Dendrochirus zebra (Zebra turkeyfish)
Dendrochirus zebra
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Pteroinae
Etymology: Dendrochirus: Greek, dendron = tree + Greek, cheir = hands; with tree like marks (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 115 m (Ref. 123552), usually 3 - 60 m (Ref. 30874). Tropical; 30°N - 30°S, 32°E - 163°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to Samoa, north to southern Japan and the Ogasawara Islands, south to Australia and Lord Howe Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 1602)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. Body reddish with 5 dark bars, alternating with thin dark bars in large specimens; median fins with small dark spots; dark spot on cheek (Ref. 4313). Mid-dorsal spines longer than body depth (Ref. 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on coral, rubble, or rock bottoms of reef flats (Ref. 9710); also in coastal to outer reef habitats in sheltered lagoons and in caves, sometimes in small aggregations. Usually shallow, from 3-60m (Ref. 30874) but also reported to 80 m depth. Pelagic stages travel great distances and expatriate to sub-tropical zones (Ref. 48635). Spawned in captivity (Ref. 37816). Spines with poison glands (Ref. 125576).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawn in pairs. Courtship and spawning occur at night. Males aggressive, females are smaller and develop almost white face when in courtship. Spawning occurs at the apex of a short and rapid paired ascent resulting in a gelatinous mass of 2,000 to 15,000 eggs. Hatching occurs 36 hours later and larvae settle out in a few weeks at a size of 10-12 mm.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Matsunuma, M. and H. Motomura, 2019. Redescription of Dendrochirus zebra (Scorpaenidae: Pteroinae) with a new species of Dendrochirus from the Ogasawara Islands, Japan. Ichthyol. Res. 66(3):353-384. (Ref. 123552)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.3 - 29, mean 27.8 °C (based on 1518 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00440 - 0.02274), b=3.02 (2.83 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (21 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 53.7 [27.0, 123.7] mg/100g; Iron = 0.564 [0.299, 1.604] mg/100g; Protein = 18.3 [16.3, 20.2] %; Omega3 = 0.228 [0.100, 0.619] g/100g; Selenium = 31.3 [15.8, 77.8] μg/100g; VitaminA = 147 [48, 422] μg/100g; Zinc = 1.26 [0.87, 1.82] mg/100g (wet weight);