You can sponsor this page

Nemipterus bipunctatus (Valenciennes, 1830)

Delagoa threadfin bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Nemipterus bipunctatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nemipterus bipunctatus (Delagoa threadfin bream)
Nemipterus bipunctatus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Nemipteridae (Threadfin breams, Whiptail breams)
Etymology: Nemipterus: Greek, nema, -atos = filament + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 18 - 100 m (Ref. 30573). Tropical; 31°N - 30°S, 31°E - 103°E (Ref. 3810)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Red Sea, Persian Gulf, east Africa south to Delagoa Bay in Mozambique, Mauritius, Seychelles, Madagascar, Arabian Sea, Sri Lanka, Bay of Bengal, Andaman Sea, and Strait of Malacca. This species has generally been reported under the name Nemipteus delagoae or Nemipterus bleekeri.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. Suborbital spine absent. Preopercle with 3 transverse scale rows. Pectoral fins moderately long, reaching to or just behind anus. Pelvic fins long, reaching to or just beyond level of origin of anal fin. A line drawn up from posterior edge of suborbital reaching the dorsal profile about 3 to 5 scales before origin of dorsal fin. Scale rows on body below lateral line upward-curved anteriorly. Axillary scale present. Color: Upper body pinkish, silvery below. Snout with 2 indistinct stripes.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sand or mud bottoms (Ref. 30573). Feeds mainly on crustaceans, cephalopods (Loligo), small fishes and polychaetes.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Russell, B.C., 1990. FAO Species Catalogue. Vol. 12. Nemipterid fishes of the world. (Threadfin breams, whiptail breams, monocle breams, dwarf monocle breams, and coral breams). Family Nemipteridae. An annotated and illustrated catalogue of nemipterid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(12):149p. Rome: FAO. (Ref. 3810)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.8 - 28.7, mean 26.1 °C (based on 168 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.01038 - 0.01527), b=2.96 (2.92 - 3.00), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.4-0.8).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 425 [97, 827] mg/100g; Iron = 1.2 [0.4, 3.4] mg/100g; Protein = 18.1 [16.4, 19.6] %; Omega3 = 0.283 [0.140, 0.611] g/100g; Selenium = 41.8 [17.2, 118.2] μg/100g; VitaminA = 9.74 [2.26, 53.89] μg/100g; Zinc = 0.768 [0.447, 2.573] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.